Hệ thống pháp luật

Thuật ngữ pháp lý mới cập nhật

Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh
6. Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh là hệ thống thông tin nội bộ có chức năng hỗ trợ việc tiếp nhận, ...
Cổng dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh
5. Cổng Dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh là cổng tích hợp thông tin về dịch vụ công trực tuyến, về tình hình giải quyết, kế...
Cổng dịch vụ công quốc gia
4. Cổng Dịch vụ công quốc gia là cổng tích hợp thông tin về dịch vụ công trực tuyến, tình hình giải quyết, kết quả giải ...
Bộ phận một cửa
3. Bộ phận Một cửa là tên gọi chung của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc Trung tâm Ph...
Cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
2. Cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính là phương thức phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền ...
Cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính
1. Cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính là phương thức tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quy...
Hồ sơ chuyên môn nghiệp vụ của ngành y tế
2. Hồ sơ chuyên môn nghiệp vụ của ngành y tế là tài liệu hình thành trong hoạt động chuyên môn nghiệp vụ y tế có đặc điể...
Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế
1. Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế là vật mang tin hình thành trong quá trình giải quyết công việc phục vụ cho ...
Tài liệu lưu trữ điện tử
9. Tài liệu lưu trữ điện tử là tài liệu được tạo lập và lưu trữ ở dạng thông điệp dữ liệu hình thành trong quá trình cun...
Tài liệu lưu trữ bản giấy
8. Tài liệu lưu trữ bản giấy là tài liệu được tạo lập và lưu trữ ở dạng văn bản hình thành trong quá trình cung ứng dịch...
Kết nối mạng thông tin
7. Kết nối mạng thông tin là việc kết nối giữa hệ thống thông tin của cơ quan có thẩm quyền với hệ thống thông tin của T...
Thời hạn giải quyết khiếu nại
6. Thời hạn giải quyết khiếu nại là khoảng thời gian tính từ ngày nhận được khiếu nại đến ngày có thông báo kết quả cho ...
Thời gian toàn trình đối với dịch vụ chuyển trả kết quả
5. Thời gian toàn trình đối với dịch vụ chuyển trả kết quả là khoảng thời gian tính từ khi kết quả được nhận từ cơ quan ...
Thời gian toàn trình đối với dịch vụ nhận gửi hồ sơ
4. Thời gian toàn trình đối với dịch vụ nhận gửi hồ sơ là khoảng thời gian tính từ khi hồ sơ được nhận gửi từ tổ chức, c...
Dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
2. Dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính là việc nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính và hồ sơ ...
Dịch vụ nhận gửi hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
1. Dịch vụ nhận gửi hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính là việc nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính (sau đây gọi là...
Công trình, bộ phận công trình có biểu hiện xuống cấp về chất lượng
2. Công trình, bộ phận công trình có biểu hiện xuống cấp về chất lượng là công trình đã xuất hiện các hư hỏng hoặc không...
Công trình hàng không
1. Công trình hàng không là công trình phục vụ cho hoạt động hàng không dân dụng theo quy định của pháp luật về hàng khô...
Giấy công nhận giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
4. Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn là văn bản do Cục trưởng Cục Hàng Hải Việt Nam cấp cho thuyền viên...
Chứng chỉ chuyên môn
3. Chứng chỉ chuyên môn là chứng chỉ được cấp cho thuyền viên theo quy định của Công ước quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyệ...
Thuyền viên nước ngoài
2. Thuyền viên nước ngoài là thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài.
Tàu biển việt nam
1. Tàu biển Việt Nam là tàu biển đã được đăng ký vào Sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam hoặc đã được cơ quan đại diện...
Thời hạn sử dụng thực tế của công trình
12. Thời hạn sử dụng thực tế của công trình (tuổi thọ thực tế) là khoảng thời gian công trình được sử dụng thực tế, bảo ...
Thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình
11. Thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình (tuổi thọ thiết kế) là khoảng thời gian công trình được dự kiến sử dụn...
Sửa chữa công trình hàng hải
10. Sửa chữa công trình hàng hải là việc khắc phục hư hỏng của công trình được phát hiện trong quá trình khai thác, sử d...
Bảo dưỡng công trình hàng hải
9. Bảo dưỡng công trình hàng hải là các hoạt động (theo dõi, chăm sóc, sửa chữa những hư hỏng nhỏ, duy tu thiết bị lắp đ...
Kiểm định chất lượng công trình hàng hải
8. Kiểm định chất lượng công trình hàng hải là hoạt động kiểm tra, đánh giá chất lượng hoặc nguyên nhân hư hỏng, giá trị...
Quan trắc công trình hàng hải
7. Quan trắc công trình hàng hải là hoạt động theo dõi, đo đạc, ghi nhận sự biến đổi về hình học, biến dạng, chuyển dịch...
Kiểm tra công trình hàng hải
6. Kiểm tra công trình hàng hải là việc xem xét bằng trực quan hoặc bằng thiết bị chuyên dụng để đánh giá hiện trạng côn...
Quy trình bảo trì công trình hàng hải
5. Quy trình bảo trì công trình hàng hải là tài liệu quy định về trình tự, nội dung và chỉ dẫn thực hiện các công việc b...
Bảo trì công trình hàng hải
4. Bảo trì công trình hàng hải là tập hợp các công việc nhằm bảo đảm và duy trì sự làm việc bình thường, an toàn của côn...
Người quản lý, khai thác, sử dụng
3. Người quản lý, khai thác, sử dụng là tổ chức, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền, chủ đầu tư, chủ sở hữu gia...
Chủ đầu tư
2. Chủ đầu tư là cơ quan, tổ chức, cá nhân sở hữu vốn, vay vốn hoặc được giao trực tiếp quản lý, sử dụng vốn để thực hiệ...
Năm n-2
4. Năm N-2 là năm liền trước năm N-1.
Năm n-1
3. Năm N-1 là năm liền trước năm N.
Năm n
2. Năm N là năm dương lịch tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 cùng năm.
Nhà máy thủy điện chiến lược đa mục tiêu
1. Nhà máy thủy điện chiến lược đa mục tiêu là nhà máy thủy điện lớn, có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế - xã hội...
Dicom
11. DICOM là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Digital Imaging Communication in Medicine” là tiêu chuẩn quốc tế để truy...
Ccd
10. CCD là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Continuity of Care Document” được dịch sang tiếng Việt là tập tin điện tử ...
Tiêu chuẩn hl7
8. Tiêu chuẩn HL7 là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Health Level 7 Standard”là tiêu chuẩn quốc tế cung cấp giao thức...
Cdss
7. CDSS là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Clinical Decision Support System” được dịch sang tiếng Việt là “Hệ thống h...
Cdr
6. CDR là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Clinical Data Repository” được dịch sang tiếng Việt là “Kho dữ liệu lâm sàn...
Emr
5. EMR là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Electronic Medical Record” được dịch sang tiếng Việt là “Bệnh án điện tử”.
Pacs
4. PACS là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Picture Archiving and Communication System” được dịch sang tiếng Việt là “...
Ris
3. RIS là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Radiology Information System” được dịch sang tiếng Việt là “Hệ thống thông ...
Lis
2. LIS là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Laboratory Information System” được dịch sang tiếng Việt là “Hệ thống thông...
His
1. HIS là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Hospital Information System” được dịch sang tiếng Việt là “Hệ thống thông t...
Utf-8
4. UTF-8 là định dạng chuyển đổi Unicode 8-bit.
Xml
3. XML là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh "eXtensible Markup Language", có nghĩa là ngôn ngữ đánh dấu mở rộng, được tạ...
Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin
2. Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin là tập hợp thiết bị tính toán (máy chủ, máy trạm), thiết bị ngoại vi, thiết bị k...