Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng hóa đặt gia công ở nước ngoài
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004870 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Hải quan |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Lô hàng được thông quan. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Trách nhiệm của doanh nghiệp Thương nhân làm thủ tục xuất khẩu nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài tại Chi cục Hải quan nơi đăng ký hợp đồng gia công hoặc Chi cục Hải quan điện tử. |
Bước 2: | Trách nhiệm của cơ quan hải quan - Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra điều kiện và đăng ký tờ khai hải quan; kiểm tra hồ sơ và thông quan đối với lô hàng miễn kiểm tra thực tế hàng hóa, trừ việc kiểm tra tính thuế. |
Bước 3: | Kiểm tra thực tế và thông quan đối với lô hàng thuộc diện phải kiểm tra thực tế. - Thu lệ phí hải quan, đóng dấu “Đã làm thủ tục hải quan”; trả tờ khai cho người khai hải quan. |
Bước 4: | Phúc tập hồ sơ theo qui định. |
Bước 5: | Thủ tục hải quan thực hiện như thủ tục xuất khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa hướng dẫn tại Chương II Thông tư 222/2009/TT-BTC; tờ khai hải quan mở theo loại hình xuất gia công. Khi kiểm tra thực tế hàng hoá thay việc đối chiếu mẫu bằng việc lấy mẫu lưu nguyên liệu |
Bước 6: | Khi đăng ký tờ khai xuất khẩu, công chức Hải quan kiểm tra việc đăng ký định mức đối với những mã hàng có trong tờ khai xuất khẩu (nếu mã hàng nào chưa đăng ký thì yêu cầu doanh nghiệp nộp Bảng định mức để đăng ký); điền số, ngày tháng năm tờ khai vào Bảng thống kê tờ khai xuất khẩu (mẫu 03/HQ-QTGC/2009) như khi đăng ký tờ khai nhập khẩu. |
Bước 7: | Đối với các lô hàng xuất khẩu phải kiểm tra thực tế hàng hoá, khi kiểm tra thực tế hàng hoá công chức hải quan ngoài việc phải kiểm tra tên hàng, số lượng, chủng loại hàng hoá có phù hợp với khai của người khai hải quan, còn phải lấy mẫu nguyên liệu chính. |
Bước 8: | Đối với những Chi cục Hải quan áp dụng công nghệ thông tin để quản lý loại hình này, thực hiện thêm các công việc sau:
+ Nhập máy (theo các tiêu chí trên máy) các số liệu của tờ khai hải quan hoặc đối chiếu số liệu do doanh nghiệp truyền đến với tờ khai hải quan. + Đối với lô hàng xuất khẩu phải kiểm tra thực tế hàng hoá: sau khi có kết quả kiểm tra thực tế hàng hoá, công chức Hải quan thực hiện việc kiểm tra nhập máy chi tiết kết quả kiểm tra hàng hoá thực tế xuất khẩu. |
Bước 9: | Nhập máy “hàng đã thực xuất” khi nhận được Bảng thống kê Biên bản bàn giao từ Hải quan cửa khẩu (đối với hàng chuyển cửa khẩu) hoặc sau khi xác nhận thực xuất trên tờ khai (nếu hải quan cửa khẩu xuất làm thủ tục xuất khẩu). |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tuyến | 8 Giờ | Chậm nhất là 08 giờ làm việc đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế một phần hàng hóa theo xác xuất. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai hải quan: 02 bản chính; | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Packinglist: 01 bản chính (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy phép: 01 bản chính (nếu xuất khẩu 01 lần), 01 bản sao (nếu xuất khẩu nhiều lần); xuất trình bản chính để đối chiếu. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Các chứng từ khác liên quan (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
42/2005/QH11 | Luật 42/2005/QH11 | 14-06-2005 | Quốc Hội |
29/2001/QH10 | Luật 29/2001/QH10 | 29-06-2001 | Quốc Hội |
154/2005/NĐ-CP | Nghị định 154/2005/NĐ-CP | 15-12-2005 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691