Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng hóa đặt gia công ở nước ngoài (thủ công-điện tử)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001142 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Hải quan |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Lô hàng được thông quan |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | * Trách nhiệm của doanh nghiệp
Thương nhân làm thủ tục xuất khẩu nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài tại Chi cục Hải quan nơi đăng ký hợp đồng gia công hoặc Chi cục Hải quan điện tử. |
Bước 2: | * Trách nhiệm của cơ quan hải quan - Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra điều kiện và đăng ký tờ khai hải quan; kiểm tra hồ sơ và thông quan đối với lô hàng miễn kiểm tra thực tế hàng hóa, trừ việc kiểm tra tính thuế. - Kiểm tra thực tế và thông quan đối với lô hàng thuộc diện kiểm tra thực tế. - Thu lệ phí hải quan, đóng dấu “Đã làm thủ tục hải quan”; trả tờ khai cho người khai hải quan. - Phúc tập hồ sơ theo qui định. |
Bước 3: | Thủ tục hải quan thực hiện như thủ tục xuất khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa hướng dẫn tại Chương II Thông tư 222/2009/TT-BTC; tờ khai hải quan mở theo loại hình xuất gia công. Khi kiểm tra thực tế hàng hóa thay việc đối chiếu mẫu bằng việc lấy mẫu lưu nguyên liệu. |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Chậm nhất là 08 giờ làm việc đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế một phần hàng hóa theo xác suất. - Chậm nhất 02 ngày làm việc đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế toàn bộ lô hàng. Trong trường hợp áp dụng hình thức kiểm tra thực tế toàn bộ lô hàng mà lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu có số lương lớn, việc kiểm tra phức tạp thì thời hạn kiểm tra có thể được gia hạn nhưng không quá 08 giờ làm việc. | Lệ phí : 20.000 Đồng theo Thông tư số 172/2010/TT-BTC |
- Chậm nhất là 08 giờ làm việc đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế một phần hàng hóa theo xác suất. - Chậm nhất 02 ngày làm việc đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế toàn bộ lô hàng. Trong trường hợp áp dụng hình thức kiểm tra thực tế toàn bộ lô hàng mà lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu có số lương lớn, việc kiểm tra phức tạp thì thời hạn kiểm tra có thể được gia hạn nhưng không quá 08 giờ làm việc. |
Trực tuyến | - Chậm nhất là 08 giờ làm việc đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế một phần hàng hóa theo xác suất. - Chậm nhất 02 ngày làm việc đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế toàn bộ lô hàng. Trong trường hợp áp dụng hình thức kiểm tra thực tế toàn bộ lô hàng mà lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu có số lương lớn, việc kiểm tra phức tạp thì thời hạn kiểm tra có thể được gia hạn nhưng không quá 08 giờ làm việc. | Lệ phí : 20.000 Đồng theo Thông tư số 172/2010/TT-BTC |
- Chậm nhất là 08 giờ làm việc đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế một phần hàng hóa theo xác suất. - Chậm nhất 02 ngày làm việc đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế toàn bộ lô hàng. Trong trường hợp áp dụng hình thức kiểm tra thực tế toàn bộ lô hàng mà lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu có số lương lớn, việc kiểm tra phức tạp thì thời hạn kiểm tra có thể được gia hạn nhưng không quá 08 giờ làm việc. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Các chứng từ khác có liên quan | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Tờ khai hải quan | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Packinglist (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy phép (nếu xuất khẩu 01 lần) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy phép (nếu xuất khẩu nhiều lần) xuất trình bản chính để đối chiếu | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
172/2010/TT-BTC | Thông tư 172/2010/TT-BTC | 02-11-2010 | Bộ Tài chính |
154/2005/NĐ-CP | Nghị định 154/2005/NĐ-CP | 15-12-2005 | Chính phủ |
117/2011/TT-BTC | Thông tư 117/2011/TT-BTC | 15-08-2011 | Bộ Tài chính |
222/2009/TT-BTC | Thông tư 222/2009/TT-BTC | 25-11-2009 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691