Thủ tục xuất cảnh đối với tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam thực hiện các hoạt động khác tại lãnh hải, khu vực nội thủy ngoài vùng nước cảng biển
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003145 |
Số quyết định: | 6184/QĐ-BQP |
Lĩnh vực: | Quản lý biên giới |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng, Phòng Pháp chế Cảng vụ hàng hải, Đội Thủ tục Hải quan cửa khẩu cảng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Kiểm chứng xuất cảnh hoặc xác nhận xuất cảnh của 03 cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Trước khi tàu rời lãnh hải, khu vực nội thủy ngoài vùng nước cảng biển của Việt Nam, người làm thủ tục khai, nộp các giấy tờ theo quy định cho các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng; |
Bước 2: | - Các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng kiểm tra, đăng ký, kiểm chứng xuất cảnh hoặc xác nhận xuất cảnh cho tàu, thành viên trên tàu. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Thủ tục xuất cảnh được coi là kết thúc kể từ khi người làm thủ tục nộp đầy đủ các giấy tờ theo quy định. | Lệ phí : Không |
Người làm thủ tục nộp hồ sơ tại trụ sở Cảng vụ hàng hải thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định trong văn bản chấp thuận của Bộ Quốc phòng. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản khai chung (bản fax hoặc bản sao); | BẢN KHAI CHUNG.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
Danh sách thành viên (nếu có thay đổi so với khi nhập cảnh - bản fax hoặc bản sao); | DANH SÁCH THÀNH VIÊN.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
24/2000/PL-UBTVQH10 | Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | 28-04-2000 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
29/2001/QH10 | Luật Hải quan | 29-06-2001 | Quốc Hội |
16/2011/UBTVQH12 | Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | 30-06-2011 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
104/2012/NĐ-CP | Quy định đối với tàu quân sự nước ngoài đến nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 05-12-2012 | Chính phủ |
06/2003/QH11 | Luật biên giới quốc gia | 17-06-2003 | Quốc Hội |
32/2004/QH11 | Luật an ninh quốc gia | 03-12-2004 | Quốc Hội |
40/2005/QH11 | Hàng hải Việt Nam | 14-06-2005 | Quốc Hội |
18/2012/QH13 | Luật biển Việt Nam | 21-06-2012 | Văn phòng Quốc hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691