Thủ tục xuất cảnh đối với tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam thực hiện các chuyến thăm
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001949 |
Số quyết định: | 6184/QĐ-BQP |
Lĩnh vực: | Quản lý biên giới |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng, Phòng Pháp chế Cảng vụ hàng hải, Đội Thủ tục Hải quan cửa khẩu cảng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Kiểm chứng xuất cảnh hoặc xác nhận xuất cảnh của tất cả các Cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Trước khi tàu rời cảng, các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng (Biên phòng cửa khẩu cảng; Cảng vụ hàng hải; Hải quan cửa khẩu cảng) lên tàu thực hiện thủ tục xuất cảnh; |
Bước 2: | - Người làm thủ tục nộp, xuất trình các loại giấy tờ theo quy định cho các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng; |
Bước 3: | - Các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng kiểm tra, đăng ký, kiểm chứng xuất cảnh hoặc xác nhận xuất cảnh cho tàu, thành viên trên tàu. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Chậm nhất là ngay trước khi tàu rời cảng | Lệ phí : Không |
Người làm thủ tục khai báo các mẫu biểu trực tiếp tại tàu. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
* Giấy tờ phải nộp
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Bản khai chung (bản chính); | BẢN KHAI CHUNG.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
+ Danh sách thành viên (nếu có thay đổi so với khi nhập cảnh - bản chính); | DANH SÁCH THÀNH VIÊN.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
+ Bản kê khai về hàng hoá (nếu có thay đổi so với khi nhập cảnh - bản chính); | BẢN KÊ KHAI HÀNG HÓA.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
+ Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có thay đổi so với khi nhập cảnh - bản chính); | BẢNG KHAI HÀNG HÓA NGUY HIỂM.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
+ Bản khai dự trữ của tàu (nếu có thay đổi so với khi nhập cảnh - bản chính); | BẢN KHAI DỰ TRỮ.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
+ Bản khai hành lý thành viên (nếu có thay đổi so với khi nhập cảnh - bản chính); | BẢN KHAI HÀNH LÝ THÀNH VIÊN.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
+ Các loại giấy tờ do Biên phòng cửa khẩu cảng cấp cho các thành viên trên tàu trong thời gian neo đậu tại cảng (nếu có): Thẻ đi bờ, Giấy phép, Thị thực rời có giá trị 01 lần, Giấy phép tham quan du lịch. | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
* Giấy tờ phải xuất trình
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Một trong các loại giấy tờ sau: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu; Thẻ quân nhân hoặc Giấy chứng minh quân nhân của các thành viên trên tàu (bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
42/2005/QH11 | Luật | 14-06-2005 | Quốc Hội |
24/2000/PL-UBTVQH10 | Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | 28-04-2000 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
29/2001/QH10 | Luật Hải quan | 29-06-2001 | Quốc Hội |
06/2003/QH11 | Luật Biên giới quốc gia | 17-06-2003 | Quốc Hội |
16/2011/UBTVQH12 | Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | 30-06-2011 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
18/2012/QH13 | LUẬT Biển Việt Nam | 21-06-2012 | Quốc Hội |
104/2012/NĐ-CP | Quy định đối với tàu quân sự nước ngoài đến nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 05-12-2012 | Chính phủ |
32/2004/QH11 | Luật An ninh Quốc gia | 03-12-2004 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691