Thủ tục xuất cảnh đối với tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam để sửa chữa
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003080 |
Số quyết định: | 6184/QĐ-BQP |
Lĩnh vực: | Quản lý biên giới |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng, Phòng Pháp chế Cảng vụ hàng hải, Đội Thủ tục Hải quan cửa khẩu cảng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Kiểm chứng xuất cảnh hoặc xác nhận xuất cảnh của các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Trước khi tàu rời cảng, các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng (Biên phòng cửa khẩu cảng; Cảng vụ hàng hải; Hải quan cửa khẩu cảng) lên tàu thực hiện thủ tục xuất cảnh. |
Bước 2: | - Người làm thủ tục nộp, xuất trình các loại giấy tờ theo quy định cho các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng. |
Bước 3: | - Các Cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng kiểm tra, đăng ký, kiểm chứng nhập cảnh hoặc xác nhận nhập cảnh cho tàu, thành viên trên tàu. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Chậm nhất là ngay trước khi tàu rời cảng. | Lệ phí : Không |
Người làm thủ tục khai báo, nộp, xuất trình các loại giấy tờ trực tiếp tại tàu. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Giấy tờ phải nộp
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Bản khai chung (bản chính); | BẢN KHAI CHUNG.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
+ Danh sách thành viên (nếu có thay đổi so với khi nhập cảnh - bản chính); | DANH SÁCH THÀNH VIÊN.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
+ Bản kê khai về hàng hoá (nếu có thay đổi so với khi nhập cảnh - bản chính); | BẢN KÊ KHAI HÀNG HÓA.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
+ Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có thay đổi so với khi nhập cảnh - bản chính); | BẢNG KHAI HÀNG HÓA NGUY HIỂM.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
+ Bản khai dự trữ của tàu (nếu có thay đổi so với khi nhập cảnh - bản chính); | BẢN KHAI DỰ TRỮ.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
+ Bản khai hành lý thành viên (nếu có thay đổi so với khi nhập cảnh - bản chính); | BẢN KHAI HÀNH LÝ THÀNH VIÊN.doc | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
+ Giấy khai báo y tế | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
+ Bản khai kiểm tra dịch thực vật (nếu có) | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
+ Bản khai kiểm tra dịch động vật (nếu có) | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
Giấy tờ phải xuất trình
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Một trong các loại giấy tờ sau: Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu; Thẻ quân nhân hoặc Giấy chứng minh quân nhân của các thành viên trên tàu (bản chính).Các Cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng kiểm tra, đăng ký, kiểm chứng nhập cảnh hoặc xác nhận nhập cảnh cho tàu, thành viên trên tàu | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
24/2000/PL-UBTVQH10 | Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | 28-04-2000 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
29/2001/QH10 | Luật Hải quan | 29-06-2001 | Quốc Hội |
16/2011/UBTVQH12 | Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | 30-06-2011 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
104/2012/NĐ-CP | Quy định đối với tàu quân sự nước ngoài đến nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 05-12-2012 | Chính phủ |
06/2003/QH11 | Luật biên giới quốc gia | 17-06-2003 | Quốc Hội |
32/2004/QH11 | Luật an ninh quốc gia | 03-12-2004 | Quốc Hội |
40/2005/QH11 | Hàng hải Việt Nam | 14-06-2005 | Quốc Hội |
18/2012/QH13 | Luật biển Việt Nam | 21-06-2012 | Văn phòng Quốc hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691