Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không nơi nương tựa
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001460 |
Số quyết định: | 9315/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Các tổ chức chính trị - xã hội |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt của Chủ tịch Hội đồng quản trị NHCSXH. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Khách hàng có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không nơi nương tựa, người thừa kế không có khả năng trả nợ thay làm Đơn đề nghị xử lý nợ (mẫu số 01/XLN) và các giấy tờ có liên quan gửi NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. |
Bước 2: | NHCSXH nơi thực hiện thủ tục., - Kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp các giấy tờ do khách hàng gửi; - Phối hợp với khách hàng, UBND xã, Tổ TK&VV (hoặc Chủ dự án); Tổ chức chính trị - xã hội nhận ủy thác ... lập Biên bản xác định mức độ thiệt hại về vốn và tài sản (mẫu số 02/XLN). - Lập biểu tổng hợp đề nghị xóa nợ gửi NHCSXH cấp tỉnh |
Bước 3: | Bước 2. NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. - Kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp các giấy tờ do khách hàng gửi; - Phối hợp với khách hàng, UBND xã, Tổ TK&VV (hoặc Chủ dự án); Tổ chức chính trị - xã hội nhận ủy thác ... lập Biên bản xác định mức độ thiệt hại về vốn và tài sản (mẫu số 02/XLN). - Lập biểu tổng hợp đề nghị xóa nợ gửi NHCSXH cấp tỉnh |
Điều kiện thực hiện:
- Khách hàng vay vốn sử dụng đúng mục đích ghi trong hợp đồng tín dụng; - Khách hàng có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không nơi nương tựa, người thừa kế không có khả năng trả nợ thay khách hàng; - Khách hàng không còn tài sản để trả nợ, đã tận thu mọi nguồn có khả năng thanh toán. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không quy định thời gian cụ thể. | Khách hàng gửi hồ sơ đến NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị xử lý nợ (mẫu số 01/XLN): 02 bản chính; | 01-XLN (SĐ)VB-5589-KTTC ngày 29.12.2017.DOC | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
- Biên bản xác định mức độ thiệt hại về vốn và tài sản (mẫu số 02/XLN): có xác nhận của UBNC cấp xã khách hàng có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không nơi nương tựa: 02 bản chính; | 02-XLN (QĐ-15QĐ-HĐQT ngày 27-01-2011).DOC | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
- Giấy nhận nợ (Hợp đồng tín dụng, sổ vay vốn hoặc các loại giấy tờ nhận nợ khác): 02 bản (sao y bản chính); | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
78/2002/NĐ-CP | Nghị định 78/2002/NĐ-CP | 04-10-2002 | Phòng Dịch vụ công và Chính phủ điện tử - Bộ Công Thương |
07/QĐ-HĐQT | Quyết định số 07/QĐ-HĐQT | 15-01-2013 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
50/2010/QĐ-TTg | Quyết định 50/2010/QĐ-TTg | 28-07-2010 | Thủ tướng Chính phủ |
161/2010/TT-BTC | Thông tư 161/2010/TT-BTC | 20-10-2010 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691