Thủ tục xác nhận viện trợ hàng hoá, dịch vụ trong nước
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004686 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Quản lý nợ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Ký xác nhận hàng viện trợ vào tờ khai xác nhận hàng viện trợ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ :Hồ sơ gửi đến Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) trực tiếp hoặc theo đường bưu điện |
Bước 2: | Bước 2: Kiểm tra hồ sơ: Bộ Tài chính kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bước 3: | Bước 3: Xác nhận khoản viện trợ Sau khi kiểm tra bộ hồ sơ đã đầy đủ,. Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) ký xác nhận viện trợ |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không có thông tin | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Tài chính (Cuc Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) hoặc có thể gửi đến phòng Hành chính của Bộ Tài chính qua đường bưu điện |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn kiên dự án (đối với dự án), thoả thuận của tổ chức viện trợ (đối với khoản viện trợ phi dự án) | 95-XNVT BANG TIEN.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Hiệp định, thoả thuận hoặc cam kết quốc tế về viện trợ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Kế hoạch tài chính, dự toán ngân sách hoặc thông báo phân bổ vốn viện trợ (nếu các tài liệu này chưa có trong Văn kiện chương trình, dự án được duyệt). Ngoài ra trong trường hợp viện trợ phi chính phủ, Chủ dự án/Đơn vị sử dụng viện trợ cần phối hợp với các cơ quan chức năng để cung cấp thêm các thông tin về giấy phép và hoạt động của tổ chức phi chính phủ có liên quan. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Các tài liệu, chứng từ cụ thể để chứng minh hàng hoá, dịch vụ hoặc công trình viện trợ như chứng từ nhập khẩu, thông báo giải ngân hoặc chứng từ chuyển tiền của nhà tài trợ, chứng từ mua hàng hoá và thuê dịch vụ trong nước, các hợp đồng mua bán, biên bản bàn giao, quyết toán công trình xây dựng do nước ngoài viện trợ theo hình thức “chìa khoá trao tay” và các tài liệu khác có liên quan. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Quyết định phê duyêt của cấp có thẩm quyền (theo quy định của Quyết định số 64/2001/QĐ-TTg ngày 26/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ và Nghi địng số 131/2006/NĐ-CP ngày 9/11/2006 của Chính phủ). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Giấy báo nhận hàng, vận đơn, hoá đơn bán hàng (đói với xác nhận hàng viện trợ nhập khẩu) hoặc báo có của ngân hàng (đối với xác nhận tiền). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
Quyếtđịnh64/2001/QĐ-TTg | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài | 26-04-2001 | Thủ tướng Chính phủ |
Nghịđịnh131/2006/NĐ-CP | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (đã được sửa đổi theo Công văn số 149/CP-QHQT ngày 15/11/2006) | 09-11-2006 | Chính phủ |
82/2007/TT-BTC | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước | 12-07-2007 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691