Thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007781 |
Số quyết định: | 2770/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Tổng cục Hải quan - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | + Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế + Trường hợp không xác nhận phải có văn bản thông báo cụ thể lý do không xác nhận. + Trường hợp cần kiểm tra, đối chiếu lại các thông tin về tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế của người nộp thuế trước khi xác nhận, cơ quan hải quan gửi thông báo cho người nộp thuế biết lý do chưa xác nhận. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Người nộp thuế có văn bản đề nghị xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế gửi Tổng cục Hải quan và các tài liệu theo quy định. |
Bước 2: | - Bước 2: Tổng cục Hải quan tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, căn cứ hệ thống kế toán tập trung để xác nhận và thông báo kết quả cho người nộp thuế biết. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 Ngày làm việc | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | |
Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày làm việc | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Văn bản đề nghị xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký, đóng dấu (trường hợp người đại diện theo uỷ quyền ký thì phải có giấy uỷ quyền của người đại diện theo pháp luật) (01 bản chính), trong đó có các nội dung: ++ Tên người nộp thuế, mã số thuế; ++ Nội dung, mục đích, yêu cầu xác nhận; ++ Tài liệu chứng minh nội dung yêu cầu xác nhận (bản chụp). | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận Đầu tư; Giấy chứng nhận thành lập doanh nghiệp; hoặc các Giấy tờ khác có giá trị tương đương quy định về việc thành lập doanh nghiệp): 01 bản chụp từ bản chính (có xác nhận, ký tên, đóng dấu của người nộp thuế); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế: 01 bản chụp từ bản chính (có xác nhận, ký tên, đóng dấu của người nộp thuế); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Tài liệu khác có liên quan đến nội dung xác nhận: 01 bản chụp từ bản chính (có xác nhận, ký tên, đóng dấu của người nộp thuế); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
78/2006/QH11 | Luật 78/2006/QH11 | 29-11-2006 | Quốc Hội |
38/2015/TT-BTC | Thông tư 38/2015/TT-BTC | 25-03-2015 | Bộ Tài chính |
83/2013/NĐ-CP | Nghị định 83/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế | 22-07-2013 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691