Thủ tục xác định trước trị giá đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007806 |
Số quyết định: | 2770/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Tổng cục Hải quan - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thông báo kết quả xác định trước trị giá hải quan. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị xác định trước trị giá đến Tổng cục Hải quan. |
Bước 2: | Tổng cục Hải quan xem xét để ban hành Thông báo kết quả xác định trước trị giá hoặc từ chối xác định trước trị giá. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Tùy từng trường hợp | 30 ngày (đối với trường hợp thông thường) hoặc 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (đối với trường hợp phức tạp cần xác minh, làm rõ). | |
Dịch vụ bưu chính | Tùy từng trường hợp | 30 ngày (đối với trường hợp thông thường) hoặc 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (đối với trường hợp phức tạp cần xác minh, làm rõ). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
+ Hồ sơ xác định trước mức giá
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Đơn đề nghị (theo mẫu số 02/XĐTTG/TXNK Phụ lục VI Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính): 01 bản chính; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
b) Hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc chứng từ có giá trị tương đương hợp đồng do tổ chức, cá nhân trực tiếp thực hiện giao dịch: 01 bản chụp; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
c) Chứng từ thanh toán qua ngân hàng: 01 bản chụp; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
d) Vận tải đơn hoặc các chứng từ vận tải khác có giá trị tương đương theo quy định của pháp luật (trừ hàng hóa nhập khẩu qua cửa khẩu biên giới đường bộ, hàng hóa mua bán giữa khu phi thuế quan và nội địa): 01 bản chụp; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
đ) Tài liệu kỹ thuật, hình ảnh hoặc catalogue hàng hóa: 01 bản chụp; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
e) Chứng từ, tài liệu có liên quan đến giao dịch đề nghị xác định mức giá (nếu có): 01 bản chụp. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
+ Hồ sơ xác định trước phương pháp xác định trị giá hải quan
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Đơn đề nghị (theo mẫu số 02/XĐTTG/TXNK Phụ lục VI Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính): 01 bản chính; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
b) Hợp đồng mua bán hàng hóa do tổ chức, cá nhân trực tiếp thực hiện giao dịch (nếu có): 01 bản chụp; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
c) Tài liệu kỹ thuật, hình ảnh hoặc catalogue hàng hóa: 01 bản chụp; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
d) Các chứng từ, tài liệu có liên quan đến giao dịch dự kiến đề nghị xác định trước (nếu có): 01 bản chụp; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
đ) Các chứng từ có liên quan trong trường hợp phải quy đổi từ trị giá hóa đơn về giá bán thực tế tại cửa khẩu xuất đối với hàng hóa xuất khẩu: 01 bản chụp. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
08/2015/NĐ-CP | Nghị định 08/2015/NĐ-CP | 21-01-2015 | Chính phủ |
38/2015/TT-BTC | Thông tư 38/2015/TT-BTC | 25-03-2015 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691