Thủ tục vay vốn từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001530 |
Số quyết định: | 2796/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia - Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định cho vay vốn từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Căn cứ theo Thông báo của Quỹ về thời hạn nộp hồ sơ trên Cổng thông tin điện tử của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (Quỹ), tổ chức và cá nhân có nhu cầu được vay vốn để thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đăng ký vay vốn tại Quỹ. |
Bước 2: | Bước 2: Quỹ tiếp nhận và phối hợp với Ngân hàng nhận ủy thác tổ chức đánh giá xét chọn hồ sơ (bao gồm Thẩm định kỹ thuật và thẩm định tín dụng). |
Bước 3: | Bước 3: Quỹ thông báo Quyết định cho vay đối với hồ sơ được chấp nhận. |
Điều kiện thực hiện:
- Khách hàng vay vốn phải đáp ứng các yêu cầu sau: + Có đầy đủ năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật; + Có đủ năng lực chuyên môn và điều kiện cơ sở vật chất để thực hiện dự án vay vốn theo quy định; + Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 14/2016/TT-BKHCN và các quy định của pháp luật có liên quan; + Tại thời điểm đề nghị vay vốn, không có các khoản nợ đọng thuế, nợ xấu tại các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; + Có vốn tự có tham gia thực hiện dự án tối thiểu là 20% tổng vốn đầu tư của dự án. - Dự án vay vốn phải đáp ứng các yêu cầu sau: + Dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (bao gồm cả xác nhận đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường); + Công nghệ thuộc quyền sử dụng hợp pháp của khách hàng và không thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao hoặc danh mục công nghệ cấm chuyển giao; + Sản phẩm của dự án được sản xuất và lưu hành theo quy định của pháp luật. - Yêu cầu đối với bên nhận ủy thác (Tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài): + Đáp ứng các điều kiện về thực hiện nhận ủy thác theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 30/2014/TT-NHNN ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về ủy thác và nhận ủy thác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; + Cam kết cấp tín dụng tối thiểu 30% tổng vốn đầu tư của dự án đã được Quỹ chấp thuận cho vay, trừ trường hợp Ngân hàng bảo lãnh cho khách hàng 100% giá trị khoản vay; + Trường hợp có nhiều ngân hàng đáp ứng được các yêu cầu nêu trên, Quỹ sẽ lựa chọn ngân hàng có tỷ lệ nợ xấu thấp nhất tại thời điểm xem xét lựa chọn Ngân hàng nhận ủy thác. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 6 Tháng | Thời gian xử lý và thông báo kết quả đánh giá, thẩm định dự án tối đa là 06 (sáu) tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 6 Tháng | Thời gian xử lý và thông báo kết quả đánh giá, thẩm định dự án tối đa là 06 (sáu) tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Đơn đề nghị vay vốn; | Mẫu 01.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Thuyết minh dự án ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ vào sản xuất và đời sống; | Mẫu 02.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Tài liệu pháp lý của khách hàng gồm: đăng ký kinh doanh và điều lệ doanh nghiệp; giấy tờ chứng minh năng lực pháp lý; giấy tờ chứng minh người đại diện theo pháp luật và văn bản phê duyệt phương án vay vốn; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Tài liệu pháp lý của dự án: văn bản phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền và các cơ quan chức năng về dự án đầu tư (nếu có). Các giấy phép, bản quyền cho công nghệ ứng dụng, các hạng mục xây dựng, xuất nhập khẩu, sản xuất sản phẩm của dự án; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Tài liệu chứng minh năng lực tài chính, năng lực quản lý, chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật của khách hàng: báo cáo tài chính có kiểm toán 2 năm gần nhất; xác nhận của cơ quan thuế; nhân lực theo ngành nghề phục vụ cho việc triển khai dự án; các dự án tương tự đã thực hiện; mặt bằng, nhà xưởng máy móc thiết bị; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Hồ sơ bảo đảm tiền vay cho khoản vay: các giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, quyền quản lý, quyền sử dụng; định giá tài sản; bảo hiểm rủi ro; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Các tài liệu khác theo quy định của Ngân hàng nhận ủy thác. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
29/2013/QH13 | Luật 29/2013/QH13 | 18-06-2013 | Quốc Hội |
26/2012/TT-NHNN26/2012/TT-NHNN | Thông tư 26/2012/TT-NHNN Luật 47/2010/QH12 | 13-09-2012 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
14/2016/TT-BKHCN | Thông tư 14/2016/TT-BKHCN-Quản lý các hoạt động cho vay từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | 30-06-2016 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691