Thủ tục tuyển chọn tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002915 |
Số quyết định: | 1328/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia - bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, kinh phí và thời gian thực hiện nhiệm vụ hàng năm, định kỳ thuộc Đề án 844 |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức đủ điều kiện nộp hồ sơ đăng ký thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ đến Bộ Khoa học và Công nghệ (qua Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia). |
Bước 2: | Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp, Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia tổ chức mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ với sự tham dự của đại diện các cơ quan liên quan. |
Bước 3: | Bước 3: Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập hội đồng đánh giá thuyết minh và tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ. |
Bước 4: | Bước 4: Căn cứ kết quả của hội đồng đánh giá thuyết minh, tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ và ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có), trong thời hạn 05 ngày làm việc, Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia phối hợp với các đơn vị liên quan trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, phê duyệt tổ chức chủ trì, kinh phí và thời gian thực hiện nhiệm vụ. |
Điều kiện thực hiện:
Tổ chức nộp hồ sơ có hoạt động phù hợp với lĩnh vực của nhiệm vụ hàng năm, định kỳ, có con dấu, tài khoản và đáp ứng các tiêu chí sau: - Doanh nghiệp khởi nghiệp có khả năng tăng trưởng nhanh dựa trên khai thác tài sản trí tuệ, công nghệ, mô hình kinh doanh mới; có thời gian hoạt động không quá 05 năm kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp lần đầu. - Tổ chức cung cấp dịch vụ, cơ sở vật chất – kỹ thuật, đầu tư, truyền thông cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, hoạt động hiệu quả, đáp ứng các tiêu chí sau: + Người đứng đầu tổ chức có ít nhất 01 năm kinh nghiệm hoạt động tư vấn đầu tư, tài chính và hỗ trợ, phát triển doanh nghiệp. + Tổ chức có ít nhất 01 năm hoạt động, cung cấp dịch vụ cho ít nhất 10 nhóm khởi nghiệp đổi mới sáng tạo và đã đầu tư hoặc gọi vốn đầu tư được ít nhất 01 tỷ đồng cho các nhóm khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tại Việt Nam. + Có quy trình hỗ trợ khởi nghiệp phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và thỏa thuật hợp tác với tổ chức, cá nhân trong nước, nước ngoài về đầu tư, đào tạo, huấn luyện, tư vấn cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tại Việt Nam. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | - Thành lập hội đồng đánh giá thuyết minh và tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ: 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp. - Phê duyệt tổ chức chủ trì, kinh phí và thời gian thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả làm việc của Hội đồng. | |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | - Thành lập hội đồng đánh giá thuyết minh và tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ: 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp. - Phê duyệt tổ chức chủ trì, kinh phí và thời gian thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả làm việc của Hội đồng. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Trường hợp nộp qua đường bưu điện: bản sao có chứng thực. - Thuyết minh nhiệm vụ; - Bản giải trình, cam kết, văn bản thỏa thuận, giấy xác nhận và các tài liệu khác chứng minh việc đáp ứng tiêu chí đối với tổ chức nộp hồ sơ. | Mẫu C2.1a-TMHT+ Mẫu C2.1c-TMKN.docx | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
29/2013/QH13 | Luật 29/2013/QH13 | 18-06-2013 | Quốc Hội |
01/2018/TT-BKHCN | Thông tư 01/2018/TT-BKHCN | 12-04-2018 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
844/QĐ-BKHCN | Quyết định 844/QĐ-BKHCN | 18-05-2016 | Thủ tướng Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691