Thủ tục trình cấp phép xuất nhập cảnh cho cán bộ, công chức, viên chức
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007048 |
Số quyết định: | 92/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Công tác lãnh sự |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Sở Ngoại vụ - tỉnh Phú Yên |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Văn phòng UBND tỉnh - tỉnh Phú Yên |
Kết quả thực hiện: | Quyết định UBND tỉnh |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Bước 2: | Bước 2: Sở Ngoại vụ có công văn tham mưu cơ quan cấp trên giải quyết. |
Bước 3: | Bước 3: Cơ quan cấp trên xem xét hồ sơ và có văn bản cho phép hoặc không cho phép. |
Bước 4: | Bước 4: Tổ chức, công dân đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên để nhận kết quả. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 8 Ngày |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Thư mời
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Thư mời Bản gốc hoặc bản sao có công chứng | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Nếu thư mời bằng tiếng nước ngoài phải được dịch sang tiếng Việt, bản dịch phải do cơ quan có chức năng dịch thuật thực hiện | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Đối với việc tham dự hội nghị, hội thảo, tập huấn ở nước ngoài phải có thư mời của đơn vị tổ chức sự kiện (ngoài thư mời của đơn vị đài thọ kinh phí chuyến đi) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Trường hợp các đoàn đi nghiên cứu, học tập kinh nghiệm ở nước ngoài trong khuôn khổ các thỏa thuận hợp tác, các chương trình đào tạo, các dự án
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đề cương nghiên cứu chi tiết và đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Trường hợp có trình bày tham luận tại các hội nghị, hội thảo
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đề cương nội dung bài tham luận | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Trường hợp đi thực hiện hợp đồng kinh tế
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Có bản hợp đồng kinh tế | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Văn bản của cơ quan quản lý trực tiếp CBCCVC (bản gốc) gửi UBND tỉnh, đồng gửi Sở Ngoại vụ. Nội dung văn bản nêu rõ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Nhân sự: Ghi rõ loại, bậc, ngạch, chức vụ của CBCCVC; CBCC do bầu cử thì ghi rõ thời hạn nhiệm kỳ được bầu; CBCCVC mới được tuyển dụng thì ghi rõ thời hạn dự bị hay thử việc (Không sử dụng các từ có nội dung chức danh không rõ ràng như: cán bộ, chuyên viên, phóng viên, biên tập viên, bác sĩ, họa sĩ, giảng viên, giáo viên, kỹ thuật viên, chẩn đoán viên, bảo tàng viên, kỹ sư...); nếu là Đảng viên phải ghi Đảng viên | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Mục đích chuyến đi | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Nước đến và thời gian lưu trú ở nước ngoài | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Nguồn kinh phí cho chuyến đi (nêu rõ kinh phí từ nguồn nào, nếu do nước ngoài đài thọ thì phải có văn bản chứng minh, nếu xin từ ngân sách tỉnh thì phải có dự trù kinh phí); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Ý kiến chính thức của cơ quan chủ quản về việc đồng ý cử/cho phép CBCCVC đi nước ngoài | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Văn bản cử đi nước ngoài có từ hai trang trở lên phải đóng dấu giáp lai giữa các trang; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Trường hợp sửa đổi, bổ sung thì phải được người có thẩm quyền ký trực tiếp và đóng dấu của cơ quan vào điểm sửa đổi, bổ sung. Trường hợp sửa đổi, bổ sung từ hai nội dung trở lên thì phải ra văn bản mới. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
136/2007/NĐ-CP | Về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam | 17-08-2007 | Bộ Công an |
94/2015/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam | 16-10-2015 | Bộ Công an |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691