Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.002175.000.00.00.H07 |
Số quyết định: | 2770/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Tiếp công dân |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Thanh tra tỉnh, Ban tiếp công dân cấp tỉnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Cán bộ tiếp dân trả lời trực tiếp hoặc có thông báo bằng văn bản |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Theo Điều 9, Luật tiếp công dân, người tiếp công dân được từ chối tiếp người đến nơi tiếp công dân trong các trường hợp sau đây: 1. Người trong tình trạng say do dùng chất kích thích, người mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình; 2. Người có hành vi đe dọa, xúc phạm cơ quan, tổ chức, đơn vị, người tiếp công dân, người thi hành công vụ hoặc có hành vi khác vi phạm nội quy nơi tiếp công dân; 3. Người khiếu nại, tố cáo về vụ việc đã giải quyết đúng chính sách, pháp luật, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền kiểm tra, rà soát, thông báo bằng văn bản và đã được tiếp, giải thích, hướng dẫn nhưng vẫn cố tình khiếu nại, tố cáo kéo dài; 4. Những trường hợp khác theo quy định của pháp luật. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Cho đến khi kết thúc việc tiếp dân | Cho đến khi kết thúc việc tiếp dân | |
Trực tuyến | khác | không thực hiện tiếp dân trực tuyến | |
Dịch vụ bưu chính | Cho đến khi kết thúc việc tiếp dân | Cho đến khi kết thúc việc tiếp dân |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn khiếu nai, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc van bản ghi lại nội dung khiếu nịa, tố cáo, kiến nghị, phản ánh (có chữ ký hoặc điểm chỉ của công dân | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Các tài liệu, giấy tờ do người khiếu nại, tố cáo,kiến nghị, phản ánh cung cấp | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
số42/2013 | Luật Tiếp công dân | 23-10-2013 | Quốc Hội |
số02/2011 | Luật Khiếu nại, Luật tố cáo năm 2011 | 11-11-2011 | Quốc Hội |
số64/2014/NĐ-CP | Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiếp công dân | 26-06-2014 | Chính phủ |
Số75/2012/NĐ-CP | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại | 03-10-2012 | Chính phủ |
số06/2014/TT-TTCP | Thông tư quy định quy trình tiếp công dân | 31-10-2014 | Thanh tra Chính phủ |
31/2019/NĐ-CP | Nghị định 31/2019/NĐ-CP | 10-04-2019 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691