Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004866.000.00.00.H18 |
Số quyết định: | 157/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Quốc tịch |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quốc tịch nước ngoài được ghi vào Sổ tiếp nhận việc thông báo có quốc tịch nước ngoài và ghi chú vào Sổ đăng ký khai sinh |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Trong thời hạn 02 năm, kể từ ngày có quốc tịch nước ngoài, công dân Việt Nam hoặc cha mẹ, người giám hộ của người đó, nếu ở trong nước, phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên nơi người đó đang cư trú. |
Bước 2: | - Khi nhận được thông báo có quốc tịch nước ngoài, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm ghi vào Sổ tiếp nhận việc thông báo có quốc tịch nước ngoài. |
Bước 3: | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được thông báo có quốc tịch nước ngoài, cơ quan tiếp nhận thông báo ghi chú vào Sổ đăng ký khai sinh nếu việc đăng ký khai sinh trước đây được thực hiện tại cơ quan tiếp nhận thông báo. Trường hợp việc đăng ký khai sinh trước đây được thực hiện tại nơi khác thì cơ quan tiếp nhận thông báo phải có văn bản thông báo cho Sở Tư pháp hoặc cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài, nơi trước đây đương sự đăng ký khai sinh để thực hiện ghi chú vào Sổ đăng ký khai sinh. Trường hợp cơ quan đã đăng ký khai sinh không còn lưu được Sổ đăng ký khai sinh trước đây thì cơ quan tiếp nhận thông báo lại cho Bộ Tư pháp. |
Điều kiện thực hiện:
Công dân Việt Nam có quốc tịch nước ngoài kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2009 và chưa mất quốc tịch Việt Nam |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày | Công dân Việt Nam có quốc tịch nước ngoài thông báo trực tiếp tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (nếu đang cư trú ở nước ngoài), Sở Tư pháp (nếu đang cư trú ở trong nước). | |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày | Công dân Việt Nam có quốc tịch nước ngoài gửi thông báo qua đường bưu điện đến cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (nếu đang cư trú ở nước ngoài), Sở Tư pháp (nếu đang cư trú ở trong nước). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản thông báo có quốc tịch nước ngoài (theo mẫu quy định) | Thong bao co quoc tich nuoc ngoai (Mau TPQT-2010-TBCQTNN).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao giấy tờ chứng minh có quốc tịch nước ngoài. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Trường hợp nộp qua đường bưu điện thì nộp kèm theo bản sao giấy tờ tùy thân. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
08/2010/TT-BKHCN | 22/07/2010 | 05-09-2010 | |
24/2008/QH12 | Luật 24/2008/QH12 | 13-11-2008 | Quốc Hội |
78/2009/NĐ-CP | Nghị định 78/2009/NĐ-CP - Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam | 22-09-2009 | Chính phủ |
05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA | Thông tư liên tịch 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA | 01-03-2010 | Bộ Tư pháp |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691