Thủ tục thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai đối với người vay vốn để mua, thuê mua nhà ở xã hội theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001602 |
Số quyết định: | 8586a/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Hoạt động tín dụng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Cơ quan công chứng, Chủ đầu tư |
Kết quả thực hiện: | Hợp đồng thế chấp tài sản (mẫu số 12/NƠXH) và Văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế chấp tài sản (mẫu số 13/NƠXH). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Người vay vốn xuất trình bản gốc Hợp đồng mua/thuê mua nhà ở xã hội (mẫu số 09 và 11 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng), Giấy tờ chứng minh đã đóng tiền cho Chủ đầu tư để mua/thuê mua nhà ở xã hội theo Hợp đồng đã ký và cùng với NHCSXH nơi thực hiện thủ tục ký Hợp đồng thế chấp tài sản (mẫu số 12/NƠXH). |
Bước 2: | Bước 2: Người vay vốn và NHCSXH nơi thực hiện thủ tục tiến hành công chứng Hợp đồng thế chấp tài sản và đăng ký giao dịch bảo đảm; Ngân hàng lưu giữ Giấy chứng nhận đăng ký giao dịch đảm bảo. |
Bước 3: | Bước 3: Người vay thanh lý Hợp đồng mua bán nhà ở và gửi cho NHCSXH nơi thực hiện thủ tục: - Đối với mua bán nhà ở xã hội: Sau khi nhà ở đã hoàn thành Chủ đầu tư cùng với người vay vốn thực hiện thanh lý Hợp đồng mua bán nhà ở xã hội, lập Biên bản bàn giao nhà ở trước sự giám sát của NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. Người vay bàn giao Biên bản thanh lý Hợp đồng mua bán nhà ở xã hội cho NHCSXH nơi thực hiện thủ tục lưu giữ. - Đối với thuê mua nhà ở xã hội: Sau khi Người vay vốn đã trả tiền thuê mua nhà ở xã hội tối đa 95% giá trị Hợp đồng thuê mua, Chủ đầu tư cùng Người vay vốn thực hiện thanh lý Hợp đồng thuê mua nhà ở xã hội trước sự giám sát của NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. Người vay bàn giao Biên bản thanh lý Hợp đồng thuê mua nhà ở xã hội cho NHCSXH nơi thực hiện thủ tục lưu giữ. |
Bước 4: | Bước 4: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục cùng Người vay vốn và Chủ đầu tư làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất tại cơ quan có thẩm quyền. Người vay giao Giấy hẹn trả kết quả do cơ quan có thẩm quyền cấp cho NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. |
Bước 5: | Bước 5: Khi được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của pháp luật, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục cử cán bộ, phương tiện, bảo vệ cùng Người vay để nhận và nhập kho Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong ngày. |
Bước 6: | Bước 6: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục thông báo Người vay vốn đến ký Văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế chấp tài sản (mẫu số 13/NƠXH). Người vay vốn và NHCSXH nơi thực hiện thủ tục tiến hành công chứng Văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế chấp tài sản và đăng ký giao dịch bảo đảm. Ngân hàng lưu giữ Giấy chứng nhận đăng ký giao dịch đảm bảo. |
Bước 7: | Khi người vay vốn trả hết nợ (gốc, lãi), người vay viết Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp (mẫu số 03/XĐK ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất) gửi NHCSXH nơi thực hiện thủ tục xác nhận, sau đó Ngân hàng trao trả hồ sơ pháp lý của tài sản thế chấp đã nhận của người vay vốn cho người vay vốn. |
Điều kiện thực hiện:
- Người vay thuộc đối tượng được vay vốn theo quy định; - Tài sản thế chấp phải thuộc quyền sở hữu, quản lý, sử dụng, của người vay theo quy định pháp luật; - Tài sản được phép giao dịch; Tại thời điểm thế chấp, tài sản thế chấp không có tranh chấp; - Tài sản mà pháp luật quy định phải mua bảo hiểm thì người vay phải mua bảo hiểm tài sản trong thời hạn bảo đảm tiền vay. Người vay chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp của tài sản bảo đảm tiền vay; - Người vay thuộc đối tượng được vay vốn theo quy định; - Tài sản thế chấp phải thuộc quyền sở hữu, quản lý, sử dụng, của người vay theo quy định pháp luật; - Tài sản được phép giao dịch; Tại thời điểm thế chấp, tài sản thế chấp không có tranh chấp; - Tài sản mà pháp luật quy định phải mua bảo hiểm thì người vay phải mua bảo hiểm tài sản trong thời hạn bảo đảm tiền vay. Người vay chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp của tài sản bảo đảm tiền vay; |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 1 Giờ | Người vay vốn cùng NHCSXH nơi thực hiện thủ tục thực hiện thủ tục thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai theo quy định. Người vay vốn phải trả toàn bộ chi phí, lệ phí: công chứng, đăng ký giao dịch bảo đảm, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định. Ngay sau khi NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được hồ sơ pháp lý của tài sản thế chấp của Người vay vốn và Người vay vốn cùng với ngân hàng nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và Giấy chứng nhận đăng ký giao dịch đảm bảo. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Hợp đồng mua bán nhà ở xã hội (mẫu số 09 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) hoặc Hợp đồng thuê mua nhà ở xã hội (mẫu số 11 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng): 01 bản chính (lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hợp đồng thế chấp tài sản (mẫu số 12/NƠXH); 04 bản chính (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục; 01 bản lưu người vay; 01 bản lưu cơ quan công chứng; 01 bản lưu Cơ quan có thẩm quyền đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất); | 12-NOXH (Hợp đồng thế chấp).doc | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
- Văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế chấp tài sản (mẫu số 13/NƠXH): 04 bản chính (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục; 01 bản lưu người vay; 01 bản lưu cơ quan công chứng; 01 bản lưu Cơ quan có thẩm quyền đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất). | 13-NOXH (Sửa đổi Hợp đồng thế chấp tài sản).doc | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
- Giấy tờ chứng minh đã đóng tiền cho Chủ đầu tư để mua/thuê mua nhà ở xã hội theo Hợp đồng đã ký: Bản chính (lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Giấy hẹn trả kết quả cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất do cơ quan có thẩm quyền cấp: 01 bản chính (lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Biên bản thanh lý Hợp đồng và Biên bản bàn giao nhà kèm theo hóa đơn giá trị gia tăng theo quy định của Bộ Tài chính (trường hợp mua nhà ở) hoặc Biên bản thanh lý Hợp đồng thuê mua nhà ở (trường hợp thuê mua nhà ở) kèm theo hóa đơn giá trị gia tăng theo quy định của Bộ Tài chính: Bản chính (lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Bản chính (lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Biên bản xác định giá trị tài sản bảo đảm (mẫu số 10/BĐTV): 02 bản chính (01 bản người vay lưu giữ, 01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Giấy chứng nhận đăng ký giao dịch đảm bảo đối với các tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký giao dịch bảo đảm: 02 bản chính (01 bản người vay lưu giữ, 01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Giấy chứng nhận bảo hiểm (trường hợp tài sản thế chấp có mua bảo hiểm): 02 bản có công chứng hoặc chứng thực của UBND cấp xã (01 bản người vay lưu giữ, 01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
33/2005/QH11 | Bộ luật 33/2005/QH11 | 14-06-2005 | Quốc Hội |
65/2014/QH13 | Luật 65/2014/QH13 | 25-11-2014 | Quốc Hội |
99/2015/NĐ-CP | Nghị định 99/2015/NĐ-CP | 20-10-2015 | Chính phủ |
Côngvănsố2526/NHCS-TDSV | Công văn số 2526/NHCS-TDSV | 27-07-2016 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
83/2010/NĐ-CP | Nghị định 83/2010/NĐ-CP | 23-07-2010 | Chính phủ |
11/2012/NĐ-CP | Nghị định 11/2012/NĐ-CP | 22-02-2012 | Chính phủ |
26/2015/TT-NHNN | Thông tư 26/2015/TT-NHNN | 09-12-2015 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Nghịđịnh100/2015/NĐ-CP | Nghị định 100/2015/NĐ-CP | 20-10-2015 | Chính phủ |
Nghịđịnh163/2006/NĐ-CP | Nghị định 163/2006/NĐ-CP | 29-01-2006 | Văn phòng Thanh tra Chính Phủ |
liêntịch09/2016/TTLT-BTP-BTNMT | Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT | 23-06-2016 | Bộ Tư pháp |
20/2016/TT-BXD | Thông tư 20/2016/TT-BXD | 30-06-2016 | Bộ Xây dựng |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691