Thủ tục thay đổi thông tin chứng minh nhân dân của khách hàng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000900 |
Số quyết định: | 5065/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Các tổ chức chính trị - xã hội |
Kết quả thực hiện: | Thay đổi thông tin của khách hàng trên hệ thống của NHCSXH. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Khách hàng:, - Trường hợp làm mới chứng minh nhân dân từ 9 sang 12 số: khách hàng nộp cho NHCSXH nơi thực hiện thủ tục“Giấy xác nhận số chứng minh nhân dân” do Cơ quan công an cấp (bản sao có chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã). - Trường hợp khách hàng làm lại chứng minh nhân dân, có thay đổi thông tin về họ, tên, năm sinh, địa chỉ, số chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp: khách hàng lập “Giấy đề nghị thay đổi thông tin Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân/ hộ chiếu” có xác nhận của Tổ trưởng Tổ Tiết kiệm và vay vốn và Ủy ban nhân dân cấp xã nộp NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. |
Bước 2: | NHCSXH nơi thực hiện thủ tục,
Thực hiện thay đổi thông tin trên hệ thống của NHCSXH sau khi nhận được hồ sơ của khách hàng và lưu trữ trong hồ sơ cho vay của khách hàng. |
Điều kiện thực hiện:
Khách hàng thay đổi thông tin trên Chứng minh nhân dân hoặc do yêu cầu thay đổi chứng minh nhân dân từ 9 số sang 12 số của cơ quan công an. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Trong thời gian giao dịch của NCSXH nơi thực hiện thủ tục | Khách hàng nộp trực tiếp “Giấy xác nhận số chứng minh nhân dân” hoặc “Giấy đề nghị thay đổi thông tin Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân/ hộ chiếu” cho NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- “Giấy xác nhận số chứng minh nhân dân” do Cơ quan công an cấp: 01 bản sao có chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- “Giấy đề nghị thay đổi thông tin Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân/ hộ chiếu” theo mẫu do khách hàng lập: 01 bản chính (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). | Giấy đề nghị thay đổi TT-CMND (4098).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
78/2002/NĐ-CP | Nghị định 78/2002/NĐ-CP | 04-10-2002 | Phòng Dịch vụ công và Chính phủ điện tử - Bộ Công Thương |
3566/NHCS-TDNN | Văn bản số 3566/NHCS-TDNN | 27-10-2015 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
3751/NHCS-TDNN | Văn bản số 3751/NHCS-TDNN | 17-11-2015 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
4098/NHCS-TDNN-HSSV-QLN | Văn bản số 4098/NHCS-TDNN-HSSV-QLN | 04-07-2019 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691