Thủ tục thành lập kho hàng không kéo dài
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007732 |
Số quyết định: | 1080/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan - Bộ tài chính, Cục Hải quan tỉnh, thành phố |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định thành lập kho hàng không kéo dài hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện thành lập. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Doanh nghiệp có nhu cầu thành lập kho hàng không kéo dài gửi hồ sơ đề nghị thành lập đến Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi đề nghị thành lập kho. |
Bước 2: | Bước 2: Sau khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp, Cục Hải quan tỉnh, thành phố thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ; - Khảo sát thực tế kho, bãi; - Đánh giá việc đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 99 Nghị định 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ; đề xuất ý kiến, báo cáo kèm hồ sơ gửi Tổng cục Hải quan. |
Bước 3: | Bước 3: Khi nhận được báo cáo kèm hồ sơ của Cục Hải quan tỉnh, thành phố, Tổng cục Hải quan hoàn thành việc thẩm định, báo cáo kết quả và trình Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan; trường hợp không đủ điều kiện thành lập thì Tổng cục Hải quan có văn bản trả lời Cục Hải quan và doanh nghiệp |
Điều kiện thực hiện:
Điều kiện thành lập kho hàng không kéo dài: a) Kho hàng không kéo dài được thành lập tại địa bàn nơi có các khu vực sau đây: a.1) Khu vực lân cận cảng hàng không dân dụng quốc tế; a.2) Khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu chế xuất. Các khu vực trên cách cảng hàng không dân dụng quốc tế không quá 50km. b) Có diện tích tối thiểu 2.000 m2 (bao gồm nhà kho, bãi và các công trình phụ trợ); c) Chủ kho là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, có hệ thống kho, bãi lưu giữ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong khu vực cảng hàng không quốc tế cách khu vực thành lập kho hàng không kéo dài không quá 50km; d) Đảm bảo điều kiện làm việc cho cơ quan hải quan như trụ sở làm việc, nơi kiểm tra hàng hoá, nơi lắp đặt trang thiết bị (máy soi, cân điện tử…), kho chứa tang vật vi phạm; đ) Kho, bãi được ngăn cách với khu vực xung quanh bằng hệ thống tường rào cứng kiên cố; có khu vực chứa hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu riêng biệt; e) Chủ kho phải có hệ thống sổ sách kế toán, ứng dụng công nghệ thông tin để quản lý hàng hoá nhập, xuất, lưu giữ, tồn trong kho. Kho phải được lắp đặt hệ thống camera giám sát đáp ứng tiêu chuẩn giám sát hàng hoá nhập, xuất, tồn kho của cơ quan hải quan. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Tùy từng giai đoạn | * Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Hải quan nơi tiếp nhận hồ sơ có đánh giá, báo cáo đề xuất gửi Tổng cục Hải quan. * Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kèm hồ sơ, Tổng cục Hải quan có báo cáo kết quả thẩm định trình Bộ Tài chính quyết định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Đơn đề nghị thành lập (theo mẫu số 03 Phụ lục IX ban hành kèm Thông tư Thông tư 38/2015/TT-BTC): 01 bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
b) Văn bản chấp thuận thành lập kho hàng không kéo dài của Bộ Giao thông vận tải: 01 bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
c) Văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng kho hàng không kéo dài của UBND tỉnh, thành phố: 01 bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
d) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh kho bãi: 01 bản chụp; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
đ) Chứng từ chứng minh quyền sử dụng đất hợp pháp: 01 bản chụp. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
54/2014/QH13 | Luật 54/2014/QH13 | 23-06-2014 | Bộ Tài chính |
08/2015/NĐ-CP | Nghị định 08/2015/NĐ-CP | 21-01-2015 | Chính phủ |
38/2015/TT-BTC | Thông tư 38/2015/TT-BTC | 25-03-2015 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691