Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan cảng nội địa, địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002518 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Chưa xác định |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Hải quan |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định công nhận địa điểm kiểm tra thực tế hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu ở nội địa của TCHQ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | 1. - Đối với cá nhân, tổ chức: Doanh nghiệp gửi hồ sơ đề nghị thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan đến Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi đặt địa điểm làm thủ tục hải quan |
Bước 2: | 2. Đối với cơ quan hành chính nhà nước: 1. Trong thời hạn mười lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của doanh nghiệp, Cục Hải quan tỉnh, thành phố thực hiện: a) Kiểm tra hồ sơ; b) Khảo sát thực tế kho, bãi; c) Đánh giá việc đáp ứng các điều kiện thành lập địa điểm, báo cáo Tổng cục Hải quan. 2. Trong thời hạn mười lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Cục Hải quan tỉnh, thành phố kèm hồ sơ thành lập địa điểm kiểm tra, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ra quyết định thành lập địa điểm kiểm tra hoặc có văn bản trả lời nếu doanh nghiệp không đủ điều kiện thành lập theo quy định. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan quyết định thu hồi Quyết định thành lập địa điểm kiểm tra đối với các trường hợp nêu tại khoản 2 Điều 61 Thông tư này. 3. Đối với địa điểm kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất: Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố quyết định công nhận trên cơ sở văn bản đề nghị của doanh nghiệp. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | 15 ngày cấp Cục và 15 ngày cấp Tổng cục |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị thành lập: 01 bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có ngành nghề giao nhận, vận tải hàng hoá xuất nhập khẩu và (hoặc) kinh doanh kho bãi: nộp 01 bản sao; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Luận chứng kinh tế, kỹ thuật xây dựng: nộp 01 bản sao; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Quy chế hoạt động: 01 bản chính. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691