Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006489 |
Số quyết định: | 3438/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đấu thầu |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Báo cáo thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT; Báo cáo thẩm định hồ sơ mời thầu thì áp dụng Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT; Báo cáo thẩm định hồ sơ yêu cầu theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT và Quyết định phê duyệt. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 Đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, Quảng Bình - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết). Đối với hồ sơ đầy đủ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, sau đó chuyển cho Phòng theo dõi. |
Bước 2: | Bước 2: Thẩm định hồ sơ
- Phòng quản lý lĩnh vực nào thì tiếp nhận hồ sơ của lĩnh vực đó (ký sổ nhận hồ sơ) và chuyển cho chuyên viên xử lý. - Sau khi kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thì chuyên viên sẽ nhận hồ sơ xử lý, nếu không đầy đủ thì chuyên viên sẽ yêu cầu đơn vị đó bổ sung thêm hồ sơ thông qua bộ phận một cửa (có phiếu đề nghị bổ sung hồ sơ). 1. Nội dung thẩm định: - Kiểm tra các tài liệu là căn cứ để lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; - Kiểm tra sự phù hợp về nội dung của hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu so với quy mô, mục tiêu, phạm vi công việc, thời gian thực hiện của dự án, gói thầu; so với hồ sơ thiết kế, dự toán của gói thầu, yêu cầu về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa (nếu có); so với biên bản trao đổi giữa bên mời thầu với các nhà thầu tham dự thầu trong giai đoạn một (đối với gói thầu áp dụng phương thức hai giai đoạn); so với quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan; - Xem xét về những ý kiến khác nhau (nếu có) giữa tổ chức, cá nhân tham gia lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; - Các nội dung liên quan khác. |
Bước 3: | Phê duyệt: Chủ đầu tư phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. |
Điều kiện thực hiện:
Đáp ứng các quy định về bảo đảm cạnh tranh theo quy định tại Điều 6 Luật Đấu thầu năm 2013. - Nhà thầu nộp hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các nhà thầu tư vấn lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển; đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển; thẩm định kết quả mời quan tâm, kết quả sơ tuyển. - Nhà thầu tham dự thầu phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các bên sau đây: + Chủ đầu tư, bên mời thầu; + Các nhà thầu tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán; lập, thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu đó; + Các nhà thầu khác cùng tham dự thầu trong một gói thầu đối với đấu thầu hạn chế. - Nhà thầu tư vấn giám sát thực hiện hợp đồng phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với nhà thầu thực hiện hợp đồng, nhà thầu tư vấn kiểm định gói thầu đó. - Nhà đầu tư tham dự thầu phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với các bên sau đây: + Nhà thầu tư vấn đấu thầu đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, dự án đầu tư có sử dụng đất cho đến ngày ký kết hợp đồng dự án; + Nhà thầu tư vấn thẩm định dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, dự án đầu tư có sử dụng đất cho đến ngày ký kết hợp đồng dự án; + Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bên mời thầu. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | Lệ phí : - Chi phí thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển được tính bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng. - Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng |
Thời gian thẩm định tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình. - Thời gian phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu hàng hoá tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của bên mời thầu hoặc báo cáo thẩm định trong trường hợp có yêu cầu thẩm định |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày làm việc | Lệ phí : - Chi phí thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển được tính bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng. - Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng |
Thời gian thẩm định tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình. - Thời gian phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu hàng hoá tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của bên mời thầu hoặc báo cáo thẩm định trong trường hợp có yêu cầu thẩm định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Hồ sơ tổ chức, cá nhân nộp Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định: - Tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của bên mời thầu; - Dự thảo hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; - Bản chụp các tài liệu: Quyết định phê duyệt dự án, dự toán mua sắm, quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; - Tài liệu khác có liên quan | Mẫu số 1-2-3.TT19.2015.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh phê duyệt: - Các tài liệu nêu tại Mục 1; - Báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định; - Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
43/2013/QH13 | Luật 43/2013/QH13 | 26-11-2013 | Quốc Hội |
63/2014/NĐ-CP | Nghị định 63/2014/NĐ-CP | 26-06-2014 | Chính phủ |
05/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 05/2015/TT-BKHĐT | 16-06-2015 | |
19/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT | 27-11-2015 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691