Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng do UBND tỉnh quản lý
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006477 |
Số quyết định: | 634/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt nam |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Báo cáo thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân,
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 Đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, Quảng Bình. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết). - Đối với hồ sơ đầy đủ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, sau đó chuyển cho Phòng theo dõi. |
Bước 2: | Thẩm định hồ sơ,
- Phòng quản lý lĩnh vực nào thì tiếp nhận hồ sơ của lĩnh vực đó (ký sổ nhận hồ sơ) và chuyển cho chuyên viên xử lý. - Sau khi kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ thì chuyên viên sẽ nhận hồ sơ xử lý, nếu không đầy đủ thì chuyên viên sẽ yêu cầu đơn vị đó bổ sung thêm hồ sơ thông qua bộ phận một cửa (có phiếu đề nghị bổ sung hồ sơ). - Nội dung thẩm định: + Sự tuân thủ các quy định của pháp luật trong nội dung hồ sơ trình thẩm định; + Sự phù hợp của dự án với chủ trương đầu tư dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; + Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án quy định tại Khoản 2 Điều 47 của Luật Đầu tư công; + Sự phù hợp với báo cáo thẩm định về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn; sự phù hợp giữa tổng mức đầu tư của dự án gắn với cân đối vốn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; cơ cấu nguồn vốn đầu tư, khả năng cân đối nguồn vốn đầu tư công và việc huy động các nguồn vốn, nguồn lực khác để thực hiện dự án; đánh giá các chi phí vận hành, bảo dưỡng, duy tu, sửa chữa lớn trong quá trình khai thác dự án; + Tác động lan tỏa của dự án đến sự phát triển ngành, lĩnh vực, các vùng lãnh thổ và các địa phương; đến tạo thêm nguồn thu ngân sách, việc làm, thu nhập và đời sống người dân; các tác động đến môi trường và phát triển bền vững. |
Bước 3: | Cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình. |
Điều kiện thực hiện:
Không. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Dự án nhóm A: 40 ngày. - Dự án nhóm B: 30 ngày. - Dự án nhóm C: 20 ngày. | ||
Dịch vụ bưu chính | - Dự án nhóm A: 40 ngày. - Dự án nhóm B: 30 ngày. - Dự án nhóm C: 20 ngày. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ trình thẩm định dự án đầu tư, bao gồm: Sự cần thiết đầu tư dự án; mục tiêu và những nội dung chủ yếu của Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; kiến nghị cấp có thẩm quyền quyết định dự án đầu tư công; | Bản chính: 15 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án (lập theo quy định tại Khoản 2 Điều 47 Luật Đầu tư công); | Bản chính: 15 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp tổng hợp ý kiến cộng đồng dân cư nơi thực hiện dự án theo quy định tại Khoản 2 Điều 82 của Luật Đầu tư công; | Bản chính: 15 Bản sao: 0 |
|
- Những tài liệu khác liên quan phục vụ cho việc thẩm định dự án, gồm: + Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án của cấp có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư công; + Báo cáo thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn; Báo cáo thẩm định chủ trương đầu tư của cơ quan thẩm định theo quy định của Luật Đầu tư công; + Văn bản về quy hoạch hoặc kế hoạch hoặc đề án phát triển ngành (hoặc thỏa thuận đầu tư trang bị ngành của cơ quan quản lý ngành theo thẩm quyền, nếu có); + Các văn bản rà soát, kiểm kê số lượng, tình trạng trang thiết bị, phương tiện hiện có liên quan đến nội dung đầu tư của cơ quan, đơn vị được đầu tư mua sắm được cơ quan quản lý tài sản công theo phân cấp xác nhận (đối với dự án đầu tư mua sắm bổ sung trang thiết bị, phương tiện); + Phụ lục tính toán tổng mức đầu tư, gồm: Thuyết minh và diễn giải tính toán tổng mức đầu tư, kèm theo các tài liệu là căn cứ lập giá; báo giá thiết bị (cơ sở tính giá thiết bị); chứng thư thẩm định giá thiết bị (nếu có); các quyết định phê duyệt dự toán các công việc đã lựa chọn nhà thầu, triển khai thực hiện (có bao gồm các gói thầu tư vấn khảo sát, lập dự án); + Thuyết minh thiết kế sơ bộ, gồm: Thuyết minh tính toán, phân tích, lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ; các ảnh hưởng của dự án đối với môi trường sinh thái, phòng chống cháy nổ, an ninh, quốc phòng; bản vẽ thiết kế sơ bộ; + Văn bản thoả thuận kỹ thuật của Bộ quản lý chuyên ngành (nếu pháp luật chuyên ngành có quy định); Văn bản thoả thuận của các cơ quan quản lý chuyên ngành (nếu có); phòng chống cháy nổ (nếu có quy định); bảo vệ môi trường (giai đoạn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án); an ninh, quốc phòng (nếu có quy định); Văn bản thỏa thuận các cơ quan liên quan (nếu có); + Quyết định lựa chọn nhà thầu tư vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi; + Bản sao hợp lệ (các bản kê khai là bản chính) hồ sơ năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia tư vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án, gồm: Đăng ký kinh doanh, kèm theo bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức tư vấn do người đại diện theo pháp luật của tổ chức tư vấn xác nhận; chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm lập dự án, chủ trì thiết kế (đối với những công việc có quy định điều kiện năng lực tổ chức, cá nhân tham gia thiết kế, lập dự án), kèm theo bản kê khai kinh nghiệm công tác được người đại diện theo pháp luật của tổ chức tư vấn xác nhận; + Các văn bản liên quan khác (nếu có). | Bản chính: 15 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
49/2014/QH13 | Luật 49/2014/QH13 | 18-06-2014 | Quốc Hội |
136/2015/NĐ-CP | Nghị định hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư Công | 31-12-2015 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691