Thủ tục Thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình giao thông thuộc dự án sử dụng vốn Nhà nước ngoài Ngân sách
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006595 |
Số quyết định: | 1295/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Giao thông vận tải - tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Kết quả thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Số 09 Đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, Quảng Bình. Thời gian tiếp nhận hồ sơ, hoàn trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết) - Bộ phận một cửa tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì có văn bản hướng dẫn tổ chức hoàn thiện lại hồ sơ; nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ thì chuyển tới Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông xem xét giải quyết và trả giấy hẹn cho cá nhân, tổ chức). |
Bước 2: | b) Giải quyết TTHC: - Thụ lý hồ sơ; - Gửi hồ sơ thẩm định tới các cơ quan liên quan; - Tổng hợp kết quả giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình |
Điều kiện thực hiện:
Không. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Công trình cấp II và cấp III: Không quá 30 ngày làm việc. | Lệ phí : (Theo quy định tại Thông tư số 75/2014/TT-BTC ngày 12/06/2014 của Bộ Tài chính). |
|
Dịch vụ bưu chính | Công trình cấp II và cấp III: Không quá 30 ngày làm việc. | Lệ phí : (Theo quy định tại Thông tư số 75/2014/TT-BTC ngày 12/06/2014 của Bộ Tài chính). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ trình thẩm định thiết kế; | Bản chính: 8 Bản sao: 0 |
|
- Thuyết minh thiết kế, các bản vẽ thiết kế, các tài liệu khảo sát xây dựng liên quan; | Bản chính: 8 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt hoặc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; | Bản chính: 0 Bản sao: 8 |
|
- Bản sao hồ sơ về điều kiện năng lực của các chủ nhiệm, chủ trì khảo sát, thiết kế xây dựng công trình; văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có); | Bản chính: 0 Bản sao: 8 |
|
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư về sự phù hợp của hồ sơ thiết kế so với quy định hợp đồng, đề cương nhiệm vụ; | Bản chính: 8 Bản sao: 0 |
|
- Dự toán xây dựng công trình. | Bản chính: 8 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
43/2013/QH13 | Luật 43/2013/QH13 | 26-11-2013 | Quốc Hội |
63/2014/NĐ-CP | Nghị định 63/2014/NĐ-CP | 26-06-2014 | Chính phủ |
49/2014/QH13 | Luật 49/2014/QH13 | 18-06-2014 | Quốc Hội |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định 59/2015/NĐ-CP | 05-09-2015 | Chính phủ |
50/2014/QH13 | Luật 50/2014/QH13 | 18-06-2014 | Quốc Hội |
46/2015/NĐ-CP | Nghị định 46/2015/NĐ-CP | 12-05-2015 | Chính phủ |
32/2015/NĐ-CP | Nghị định 32/2015/NĐ-CP | 25-03-2015 | Chính phủ |
04/2010/TT-BXD | Thông tư 04/2010/TT-BXD | 26-05-2010 | Bộ Xây dựng |
75/2014/TT-BTC | Thông tư 75/2014/TT-BTC | 12-06-2014 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691