Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay trên 50 triệu đồng để trồng rừng sản xuất theo quy định tại Nghị định số 75/2015/NĐ-CP
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000934 |
Số quyết định: | 4565/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Hoạt động tín dụng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Các tổ chức chính trị - xã hội |
Kết quả thực hiện: | Thông báo phê duyệt cho vay (mẫu số 04/TD). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người vay:, - Các thành viên hộ gia đình từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật, thỏa thuận và lập Giấy ủy quyền (mẫu số 01/UQ) cho 01 trong số các thành viên là đại diện đứng tên người vay và thực hiện các giao dịch với NHCSXH trước sự chứng kiến của Trưởng thôn (Giấy ủy quyền được nộp cho Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn). - Tự nguyện gia nhập Tổ Tiết kiệm và vay vốn (TK&VV) tại nơi cư trú hợp pháp. - Lập Dự án vay vốn (mẫu số 01/DATR) và kê khai các thông tin vào Sổ vay vốn kèm các giấy tờ liên quan gửi Ban quản lý Tổ TK&VV. |
Bước 2: | Bước 2: Ban quản lý Tổ TK&VV: - Tổ chức họp Tổ TK&VV để bổ sung tổ viên và bình xét cho vay công khai theo Biên bản họp (mẫu số 10C/TD); - Lập Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn (mẫu số 03/TD) kèm hồ sơ vay vốn của các tổ viên Tổ TK&VV trình UBND cấp xã xác nhận cụ thể: “Các hộ có tên trên đang cư trú hợp pháp tại xã; thuộc diện hộ DTTS (gồm: Số thứ tự:...,....,), thuộc diện hộ người Kinh nghèo (gồm: Số thứ tự:....,.....,) và xác nhận trên Dự án vay vốn (mẫu số 01/DATR) của người vay; - Gửi bộ hồ sơ vay vốn tới NHCSXH nơi thực hiện thủ tục sau khi có xác nhận của UBND cấp xã. |
Bước 3: | Bước 3: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục: - Kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của bộ hồ sơ vay vốn; - Thực hiện thẩm định dự án vay vốn tại nơi trồng rừng theo (mẫu số 01/TĐ); - Trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt cho vay; - Gửi Thông báo kết quả phê duyệt cho vay (mẫu số 04/TD) tới UBND cấp xã để thông báo đến người vay. |
Điều kiện thực hiện:
- Người vay là tổ viên Tổ TK&VV. - Người vay vốn trồng rừng sản xuất phải là: Hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số, hộ gia đình người Kinh nghèo đang sinh sống ổn định tại các xã có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn (khu vực II và III) thuộc vùng dân tộc và miền núi theo tiêu chí của Thủ tướng Chính phủ quy định, có thực hiện hoạt động trồng rừng sản xuất bằng cây lấy gỗ, cây lâm sản ngoài gỗ trên đất quy hoạch phát triển rừng được Nhà nước giao đất; - Người vay được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận trên Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD) do Ban quản lý Tổ TK&VV lập. - Có đầy đủ năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự; - Phải có Dự án vay vốn phù hợp với thiết kế - dự toán trồng rừng được phê duyệt và việc đầu tư phát triển chăn nuôi (nếu có). |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Người vay nộp hồ sơ vay vốn trực tiếp tới Ban quản lý Tổ TK&VV nơi người vay cư trú hợp pháp. Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ từ Ban quản lý Tổ TK&VV. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy ủy quyền (mẫu số 01/UQ): 02 bản chính (01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu hộ gia đình vay vốn NHCSXH). | 01-UQ(SĐ)-VB-5650-NHCS-TDNN.doc | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
+ Dự án vay vốn (mẫu số 01/DATR): 02 bản chính (01 bản lưu người vay, 01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); | 01-DATR (SD) VB.4288-TDNN-25.12.2015.doc | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
+ Sổ vay vốn: 02 bản chính (01 bản lưu người vay, 01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). | Sổ vay vốn-VB-5589-KTTC-29.12.2017 (%năm).doc | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
+ Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn (mẫu số 03/TD): 04 bản (Tổ TK&VV lưu 01 bản chính, Tổ chức chính trị - xã hội nhận ủy thác lưu 01 bản sao, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục lưu 01 bản chính và 01 bản sao); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Biên bản họp Tổ TK&VV đối với trường hợp kết nạp thêm tổ viên mới (mẫu số 10C/TD): 02 bản (01 bản chính lưu Tổ TK&VV, 01 bản sao lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Giấy tờ có liên quan: + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Quyết định giao đất của cấp có thẩm quyền (Đối với bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng và trồng rừng sản xuất): 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Thiết kế - dự toán trồng rừng do cơ quan nhà nước được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao hoặc ủy quyền phê duyệt đối với người vay trồng rừng sản xuất: 01 bản sao có chứng thực (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
78/2002/NĐ-CP | Nghị định 78/2002/NĐ-CP | 04-10-2002 | Phòng Dịch vụ công và Chính phủ điện tử - Bộ Công Thương |
15/QĐ-HĐQT | Quyết định số 15/QĐ-HĐQT | 05-03-2013 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
1004/NHCS-TDNN | Văn bản số 1004/NHCS-TDNN | 12-04-2013 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
91/2015/QH13 | Bộ luật 91/2015/QH13 | 24-11-2015 | Quốc Hội |
5650/NHCS-TDNN | Công văn số 5650/NHCS-TDNN | 28-12-2016 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
4288/NHCS-TDNN | hướng dẫn Nghiệp vụ cho vay trồng rừng sản xuất, phát triển chăn | 25-12-2015 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691