Thủ tục Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước nhóm B, C; thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách nhóm B, C, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình từ cấp II trở xuống
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006630 |
Số quyết định: | 636/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án/dự án điều chỉnh; thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh. - Hồ sơ Báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế cơ sở đã đóng dấu thẩm định của Sở Nông nghiệp và PTNT. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định
- Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Địa chỉ: Số 15, đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. - Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết). |
Bước 2: | Bước 2: Kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ
- Phòng Quản lý xây dựng công trình tiếp nhận, kiểm tra sự đầy đủ, tính hợp lệ của hồ sơ và lập phiếu nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. - Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm xem xét, gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định đến người đề nghị thẩm định hoặc trả lại hồ sơ thẩm định trong trường hợp hồ sơ trình thẩm định không đảm bảo về tính pháp lý hoặc không hợp lệ. Trong thời hạn hai mươi (20) ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu, nếu người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì cơ quan thẩm định sẽ dừng việc thẩm định. |
Bước 3: | Bước 3: Thẩm định hồ sơ
- Việc thẩm định được thực hiện khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. - Trong thời gian năm (05) ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu thực hiện thẩm định, cơ quan thẩm định có trách nhiệm gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan. - Trường hợp cơ quan thẩm định không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, sẽ yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn trực tiếp tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực phù hợp để chủ đầu tư ký kết hợp đồng thẩm tra phục vụ công tác thẩm định. |
Bước 4: | Bước 4: Kết thúc thẩm định và trả kết quả
- Cơ quan thẩm định ban hành thông báo kết quả thẩm định đến người đề nghị thẩm định theo hình thức gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. - Hồ sơ trình thẩm định sau khi chỉnh sửa, hoàn thiện được cơ quan thẩm định kiểm tra, đóng dấu thẩm định. - Người đề nghị thẩm định có trách nhiệm nộp bản chụp (photocopy hoặc file PDF) tài liệu báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế cơ sở, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đã đóng dấu thẩm định cho cơ quan thẩm định. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ trình thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh theo mẫu; | Mau so 01-Phụ lụcII.ND59.2015.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác); | Mau so 02-Phụ lụcII.ND59.2015.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có); | Mau so 03-Phụ lụcII.ND59.2015.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án; | BIỂU MỨC THU.1.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án; | Mau so 01-PhulucI.TT18.2016 (1).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo kết quả thẩm tra phục vụ thẩm định, kèm kết quả thẩm tra (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Các tài liệu cần thiết khác có liên quan (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
46/2015/NĐ-CP | Về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng | 12-05-2015 | Chính phủ |
59/2015/NĐ-CP | Về quản lý dự án đầu tư xây dựng | 18-06-2015 | Chính phủ |
03/2016/TT-BXD | Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng | 10-03-2016 | |
18/2016/TT-BXD | Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình | 30-06-2016 | |
42/2017/NĐ-CP | Về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. | 05-04-2017 | Chính phủ |
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
49/2014/QH13 | Đầu tư công | 18-06-2014 | Quốc Hội |
32/2015/NĐ-CP | Nghị định 32/2015/NĐ-CP | 25-03-2015 | Chính phủ |
209/2016/TT-BTC | Thông tư 209/2016/TT-BTC | 10-11-2016 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691