Thủ tục Thẩm định dự án công trình giao thông thuộc dự án sử dụng nguồn vốn Ngân sách Nhà nước quy mô từ nhóm B trở xuống
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006583 |
Số quyết định: | 1295/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Giao thông vận tải - tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, Kết quả thẩm định Báo cáo Kinh tế, Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Số 09 Đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, Quảng Bình. Thời gian tiếp nhận hồ sơ, hoàn trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết) - Bộ phận một cửa tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì có văn bản hướng dẫn tổ chức hoàn thiện lại hồ sơ; nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ thì chuyển tới Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông xem xét giải quyết và trả giấy hẹn cho cá nhân, tổ chức). |
Bước 2: | b) Giải quyết TTHC: - Thụ lý hồ sơ; - Gửi hồ sơ thẩm định tới các cơ quan liên quan; - Tổng hợp kết quả giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình |
Điều kiện thực hiện:
Không. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Dự án thuộc nhóm B: Không quá 20 ngày làm việc; - Dự án thuộc nhóm C và dự án chỉ cần lập Báo cáo Kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng: Không quá 15 ngày làm việc. | Lệ phí : Thu lệ phí (cụ thể với từng dự án theo quy định tại Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng). |
|
Dịch vụ bưu chính | - Dự án thuộc nhóm B: Không quá 20 ngày làm việc; - Dự án thuộc nhóm C và dự án chỉ cần lập Báo cáo Kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng: Không quá 15 ngày làm việc. | Lệ phí : Thu lệ phí (cụ thể với từng dự án theo quy định tại Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ trình thẩm định dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật của Chủ đầu tư; | Bản chính: 8 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ dự án bao gồm phần thuyết minh và thiết kế cơ sở hoặc Báo cáo Kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng; | Bản chính: 8 Bản sao: 0 |
|
- Các văn bản pháp lý có liên quan. | Bản chính: 8 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
43/2013/QH13 | Luật 43/2013/QH13 | 26-11-2013 | Quốc Hội |
63/2014/NĐ-CP | Nghị định 63/2014/NĐ-CP | 26-06-2014 | Chính phủ |
49/2014/QH13 | Luật 49/2014/QH13 | 18-06-2014 | Quốc Hội |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định 59/2015/NĐ-CP | 05-09-2015 | Chính phủ |
50/2014/QH13 | Luật 50/2014/QH13 | 18-06-2014 | Quốc Hội |
46/2015/NĐ-CP | Nghị định 46/2015/NĐ-CP | 12-05-2015 | Chính phủ |
32/2015/NĐ-CP | Nghị định 32/2015/NĐ-CP | 25-03-2015 | Chính phủ |
176/2011/TT-BTC | Thông tư 176/2011/TT-BTC | 06-12-2011 | Bộ Tài chính |
04/2010/TT-BXD | Thông tư 04/2010/TT-BXD | 26-05-2010 | Bộ Xây dựng |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691