Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó nhập khẩu trở lại Việt Nam
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004846 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Hải quan |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Lô hàng được thông quan |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Thương nhân thực hiện thủ tục hải quan tại Chi cục Hải quan nơi quản lý hợp đồng gia công. |
Bước 2: | Kiểm tra thực tế và thông quan hàng hóa theo qui định.,
Bước 3. Thu lệ phí hải quan, đóng dấu “Đã làm thủ tục hải quan”; trả tờ khai cho người khai hải quan. Bước 4. Phúc tập hồ sơ theo qui định. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 8 Giờ | Lệ phí : 20000 Đồng |
Thương nhân thực hiện thủ tục hải quan tại Chi cục Hải quan nơi quản lý hợp đồng gia công - Chậm nhất là 08 giờ làm việc đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế một phần hàng hóa theo xác xuất. - Chậm nhất 02 ngày làm việc đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế toàn bộ lô hàng. Trong trường hợp áp dụng hình thức kiểm tra thực tế toàn bộ lô hàng mà lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu có số lượng lớn, việc kiểm tra phức tạp thì thời hạn kiểm tra có thể được gia hạn nhưng không quá 08 giờ làm việc. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Đối với hàng tái nhập
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Tờ khai hải quan xuất khẩu (để tái chế) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Đối với hàng tạm xuất
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
bản kê chi tiết hàng hóa như đối với hàng hóa xuất khẩu thương mại | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản đề nghị tạm xuất hàng hóa, nêu rõ hàng hóa thuộc tờ khai nhập khẩu nào, lý do tạm xuất để tái chế, nội dung tái chế | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Tờ khai hải quan nhập khẩu sản phẩm gia công của lô hàng tái chế | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Văn bản nhận lại hàng để tái chế của đối tác nước ngoài | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
172/2010/TT-BTC | Thông tư 172/2010/TT-BTC | 02-11-2010 | Bộ Tài chính |
154/2005/NĐ-CP | Nghị định 154/2005/NĐ-CP | 15-12-2005 | Chính phủ |
15/2012/TT-BTC | Thông tư 15/2012/TT-BTC | 08-02-2012 | Bộ Tài chính |
128/2013/TT-BTC | Thông tư 128/2013/TT-BTC | 10-09-2013 | Bộ Tài chính |
42/2005/QH11 | Luật 42/2005/QH11 | 14-06-2005 | Quốc Hội |
29/2001/QH10 | Luật 29/2001/QH10 | 29-06-2001 | Quốc Hội |
13/2014/TT-BTC | Thông tư 13/2014/TT-BTC | 24-01-2014 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691