Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001352.000.00.00.H31 |
Số quyết định: | 3000/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Tài chính doanh nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Bộ Tài chính cấp tạm ứng 70% kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: (Đối với kinh phí sản xuất, cung ứng, lưu giữ sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản Sau khi có quyết định phân bổ dự toán và hợp đồng của cơ quan có thẩm quyền các cơ sở hoạt động công ích lập hồ sơ đề nghị tạm ứng kinh phí gửi Bộ Tài chính để được tạm ứng 70% kinh phí theo hợp đồng. |
Bước 2: | Bước 2: (Đối với kinh phí tổ chức tập huấn chuyên môn, kiểm tra định kỳ, nghiệm thu cuối kỳ) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng dự toán chi tiết theo tiến độ thực hiện gửi Bộ Tài chính để được tạm ứng 70% số kinh phí theo dự toán. |
Điều kiện thực hiện:
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích; - Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không quy định | Không quy định | |
Dịch vụ bưu chính | Không quy định | Không quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Kinh phí sản xuất, cung ứng, lưu giữ sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Quyết định phân bổ dự toán của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Quyết định phê duyệt trúng thầu (nếu sản phẩm thuộc đối tượng đấu thầu) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hợp đồng sản xuất, cung ứng, lưu giữ sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Công văn đề nghị tạm ứng của cơ sở hoạt động công ích. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Kinh phí tổ chức tập huấn chuyên môn, kiểm tra định kỳ, nghiệm thu cuối kỳ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Dự toán chi tiết theo tiến độ thực hiện của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691