Thủ tục sửa đổi phép bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000357 |
Số quyết định: | 6184/QĐ-BQP |
Lĩnh vực: | Quản lý vùng trời |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Tác chiến/Bộ Tổng Tham mưu |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Quân chủng Phòng không Không quân |
Kết quả thực hiện: | Sửa đổi phép bay; Công văn (trường hợp từ chối sửa đổi phép bay) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | + Chậm nhất 07 ngày làm việc, trước ngày dự kiến tổ chức thực hiện các chuyến bay, các tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị sửa đổi phép bay đến Cục Tác chiến/BTTM; |
Bước 1: | + Chậm nhất 07 ngày làm việc, trước ngày dự kiến tổ chức thực hiện các chuyến bay, các tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị sửa đổi phép bay đến Cục Tác chiến/BTTM; |
Bước 2: | + Cục Tác chiến/BTTM cấp phép điều chỉnh thực hiện các chuyến bay; hoặc ra văn bản từ chối sủa đối phép bay (trong các trường hơp: đế đảm bảo an ninh, quốc phòng, an toàn hàng không và khi chưa cung cấp đầy đủ thông tin quy định trong đơn đề nghi sửa đối phép bay). |
Bước 2: | + Cục Tác chiến/BTTM cấp phép điều chỉnh thực hiện các chuyến bay; hoặc ra văn bản từ chối sủa đối phép bay (trong các trường hơp: đế đảm bảo an ninh, quốc phòng, an toàn hàng không và khi chưa cung cấp đầy đủ thông tin quy định trong đơn đề nghi sửa đối phép bay). |
Điều kiện thực hiện:
Không có yêu cầu điều kiện |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 03 Ngày làm việc | Lệ phí : 0 Đồng |
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị sửa đổi phép bay; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Ảnh chụp tàu bay, phương tiện bay (kích thước tối thiểu 18 X 24 cm); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản thuyết minh kỹ thuật hàng không của tàu bay, phương tiện bay; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Giấy phép hoặc giấy uỷ quyền hơp pháp cho phép tàu bay, phương tiện bay thực hiện cất, hạ cánh tại sân bay, khu vực trên mặt đất, mặt nước; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Các giấy tờ, tài liệu khác liên quan đến tàu bay, phương tiện bay. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
66/2006/QH11 | Hàng không dân dụng Việt Nam | 29-06-2006 | Quốc Hội |
36/2008/NĐ-CP | Về quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ | 28-03-2008 | Chính phủ |
58/2010/NĐ-CP | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ | 01-06-2010 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691