Thủ tục Sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003236 |
Số quyết định: | 169/QĐ-BTP |
Lĩnh vực: | Nuôi con nuôi |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Con nuôi |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Bộ Công an |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Tổ chức con nuôi nước ngoài nộp hồ sơ đề nghị sửa đổi giấy phép tại Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi). - Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thẩm định hồ sơ: * Trường hợp tổ chức con nuôi nước ngoài thay đổi tên gọi, địa điểm đặt trụ sở chính tại nước nơi tổ chức được thành lập, thay đổi trụ sở của Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam: - Vụ Con nuôi báo cáo Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ghi nội dung thay đổi vào Giấy phép. - Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thông báo cho Bộ Công an, cơ quan thuế có thẩm quyền để phối hợp quản lý. * Trường hợp tổ chức con nuôi nước ngoài thay đổi người đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam: - Vụ Con nuôi báo cáo Bộ trưởng Bộ Tư pháp đề nghị Bộ Công an cho ý kiến về việc thay đổi người đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. + Bộ Công an có ý kiến bằng văn bản cho Bộ Tư pháp; + Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cho phép thay đổi người đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam, Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thông báo cho Bộ Công an, cơ quan thuế có thẩm quyền để phối hợp quản lý. Trường hợp không chấp nhận người dự kiến đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam, Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức con nuôi nước ngoài. |
Điều kiện thực hiện:
Đối với trường hợp thay đổi người đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam thì người dự kiến đứng đầu văn phòng con nuôi nước ngoài phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn sau: + Là công dân Việt Nam hoặc công dân nước ngoài; nếu là công dân Việt Nam thì không thuộc diện công chức, viên chức theo quy định của pháp luật; + Có đạo đức tốt; + Không có tiền án, tiền sự, không thuộc diện bị cấm xuất cảnh, nhập cảnh; + Hiểu biết về pháp luật, văn hóa, xã hội Việt Nam liên quan đến nuôi con nuôi và pháp luật quốc tế về nuôi con nuôi; + Một người chỉ được đứng đầu một Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Theo mô tả | - Đối với trường hợp thay đổi tên gọi, địa điểm đặt trụ sở chính tại nước nơi tổ chức được thành lập, thay đổi trụ sở của Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam: Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thẩm định hồ sơ trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị ghi chú thay đổi. - Đối với trường hợp thay đổi người đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam: + Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thẩm định hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; + Bộ Công an có văn bản trả lời Bộ Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Bộ Tư pháp; + Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định sửa đổi Giấy phép: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được công văn trả lời của Bộ Công an. | |
Trực tuyến | Theo mô tả | - Đối với trường hợp thay đổi tên gọi, địa điểm đặt trụ sở chính tại nước nơi tổ chức được thành lập, thay đổi trụ sở của Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam: Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thẩm định hồ sơ trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị ghi chú thay đổi. - Đối với trường hợp thay đổi người đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam: + Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thẩm định hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; + Bộ Công an có văn bản trả lời Bộ Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Bộ Tư pháp; + Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định sửa đổi Giấy phép: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được công văn trả lời của Bộ Công an. | |
Dịch vụ bưu chính | Theo mô tả | - Đối với trường hợp thay đổi tên gọi, địa điểm đặt trụ sở chính tại nước nơi tổ chức được thành lập, thay đổi trụ sở của Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam: Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thẩm định hồ sơ trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị ghi chú thay đổi. - Đối với trường hợp thay đổi người đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam: + Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thẩm định hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; + Bộ Công an có văn bản trả lời Bộ Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Bộ Tư pháp; + Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định sửa đổi Giấy phép: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được công văn trả lời của Bộ Công an. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
* Lưu ý đối với trường hợp người yêu cầu lựa chọn hồ sơ theo hình thức trực tuyến thì người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công theo biểu mẫu điện tử tương tác dưới đây
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Biểu mẫu điện tử tương tác Sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam | 10.NỘI DUNG MẪU ĐIỆN TỬ SỬA ĐỔI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC CON NUÔI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Đối với trường hợp thay đổi người đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn xin cấp/gia hạn/sửa đổi Giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam (song ngữ Việt-Anh) | 11.Đơn xin cấp, gian hạn, sửa đổi GP của tổ chức CNNNg.doc | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
Bản chính Giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Lý lịch cá nhân; Phiếu lý lịch tư pháp; Bản sao văn bằng, chứng chỉ về trình độ chuyên môn của người dự kiến đứng đầu Văn phòng con nuôi tại Việt Nam và Văn bản của tổ chức chấp thuận cử người đó làm người đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam (Đối với trường hợp thay đổi người đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam). | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Lưu ý: Các giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài lập, cấp phải được: *) Hợp pháp hoá lãnh sự tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao Việt Nam, Cơ quan đại diện Ngoại giao hoặc Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo Điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại. *) Dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng hoặc chứng thực chữ ký người dịch theo quy định của pháp luật Việt Nam. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
Đối với trường hợp thay đổi tên gọi, địa điểm đặt trụ sở chính tại nước nơi tổ chức được thành lập, thay đổi trụ sở của Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn xin cấp/gia hạn/sửa đổi Giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam (song ngữ Việt-Anh) | 11.Đơn xin cấp, gian hạn, sửa đổi GP của tổ chức CNNNg.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản chính Giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Lý lịch cá nhân; Phiếu lý lịch tư pháp; Bản sao văn bằng, chứng chỉ về trình độ chuyên môn của người dự kiến đứng đầu Văn phòng con nuôi tại Việt Nam và Văn bản của tổ chức chấp thuận cử người đó làm người đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam (Đối với trường hợp thay đổi người đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Lưu ý: Các giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài lập, cấp phải được: *) Hợp pháp hoá lãnh sự tại Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao Việt Nam, Cơ quan đại diện Ngoại giao hoặc Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo Điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại. *) Dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng hoặc chứng thực chữ ký người dịch theo quy định của pháp luật Việt Nam. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
52/2010/QH12 | Luật 52/2010/QH12 | 17-06-2010 | Quốc Hội |
19/2011/NĐ-CP | Nghị định 19/2011/NĐ-CP | 21-03-2011 | Chính phủ |
21/2011/TT-BTP | Thông tư 21/2011/TT-BTP | 21-11-2011 | Bộ Tư pháp |
114/2016/NĐ-CP | Nghị định 114/2016/NĐ-CP | 08-07-2016 | Chính phủ |
267/2016/TT-BTC | Thông tư 267/2016/TT-BTC | 14-11-2016 | Bộ Tài chính |
10/2020/TT-BTP | Thông tư 10/2020/TT-BTP | 28-12-2020 | |
98/2022/NĐ-CP | Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp; | 29-11-2022 | Chính phủ |
07/2023/TT-BTP | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. | 29-09-2023 | Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
11/2021/TT-BTP | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2011/TT-BTP về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam | 28-12-2021 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691