Thủ tục sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002855 |
Số quyết định: | 1204/QĐ-BGTVT |
Lĩnh vực: | Hàng không |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Hàng không Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | - Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | a) Nộp hồ sơ thủ tục hành chính:
Người khai thác cảng hàng không, sân bay gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị sửa đổi giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam. b) Giải quyết thủ tục hành chính: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam phê duyệt sửa đổi giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay hoặc thông báo bằng văn bản lý do từ chối phê duyệt cho người đề nghị. |
Điều kiện thực hiện:
Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay được sửa đổi trong các trường hợp sau đây: - Thay đổi, chuyển đổi người khai thác cảng hàng không, sân bay; - Thay đổi mục đích, năng lực khai thác của cảng hàng không, sân bay, cấp sân bay. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | Lệ phí : 5.000.000 đồng/lần Đối với sân bay trực thăng, sân bay chuyên dùng Lệ phí : 30.000.000 đồng/lần Đối với cảng hàng không khác Lệ phí : 70.000.000 đồng/lần - Đối với cảng hàng không quốc tế |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. |
Trực tuyến | 5 Ngày làm việc | Phí : 70.000.000đồng/lần cấp Đồng Đối với Cảng hàng không quốc tế Phí : 30.000.000đồng/lần cấp Đồng Đối với Cảng hàng không khác Phí : 5.000.000đồng/lần cấp Đồng Đối với Sân bay trực thăng, sân bay chuyên dùng |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc | Lệ phí : 5.000.000 đồng/lần Đối với sân bay trực thăng, sân bay chuyên dùng Lệ phí : 30.000.000 đồng/lần Đối với cảng hàng không khác Lệ phí : 70.000.000 đồng/lần - Đối với cảng hàng không quốc tế |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị sửa đổi nội dung giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay; | Mẫu số 03.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao tài liệu chứng minh về các thay đổi được đề nghị sửa đổi. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
66/2006/QH11 | Hàng không dân dụng Việt Nam | 29-06-2006 | Quốc Hội |
61/2014/QH13 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam | 21-11-2014 | Quốc Hội |
193/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không | 08-11-2016 | Bộ Tài chính |
05/2021/NĐ-CP | Nghị định 05/2021/NĐ-CP | 25-01-2021 | |
64/2022/NĐ-CP | Nghị định 64/2022/NĐ-CP | 15-09-2022 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691