Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép lập Văn phòng đại diện của tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001239 |
Số quyết định: | 2732/QĐ-BNG |
Lĩnh vực: | Hoạt động của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu song phương |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Ngoại vụ - Bộ Ngoại giao |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép lập văn phòng đại diện |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép lập Văn phòng đại diện được nộp tại Cục Ngoại vụ - Bộ Ngoại giao, địa chỉ: Nhà làm việc Bộ Ngoại giao, Lê Quang Đạo, Nam Từ Liêm, Hà Nội; |
Bước 2: | Cục Ngoại vụ - Bộ Ngoại giao kiểm tra, hướng dẫn bổ sung các giấy tờ còn thiếu theo quy định, tiến hành thẩm định hồ sơ sau khi phối hợp với các bộ, ngành, địa phương và các cơ quan liên quan để xem xét, giải quyết; |
Bước 3: | Tổ chức cử đại diện đến nhận kết quả trực tiếp tại Cục Ngoại vụ sau 30 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ. Cục Ngoại vụ - Bộ Ngoại giao thông báo bằng văn bản cho các cơ quan hữu quan về việc cấp Giấy phép. |
Điều kiện thực hiện:
Văn bản do các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp cần phải được dịch ra tiếng Việt, được chứng thực và hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại (Danh sách công bố trên Trang thông tin điện tử của Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao). |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày làm việc | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(a) Đơn xin sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn Giấy phép với những nội dung chính sau: + Tên đầy đủ, địa chỉ của VPĐĐ. + Giấy phép thành lập VPĐD (số, ngày và cơ quan cấp). + Mục tiêu, nội dung, phạm vi và thời hạn hoạt động được quy định trong Giấy phép. + Lý do sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn Giấy phép. + Nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn Giấy phép. | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
(b) Các tài liệu giải trình kèm theo nhằm đảm bảo tính khả thi của việc sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn Giấy phép. Cụ thể: + Hồ sơ về nơi dự kiến làm trụ sở mới của VPĐD nếu là thay đổi trụ sở. + Sơ yếu lý lịch của người dự kiến làm Trưởng VPĐD mới nếu là thay đổi Trưởng VPĐD. + Văn bản các chương trình, dự án hoặc văn bản cam kết sửa đổi hoặc bổ sung về hợp tác giữa tổ chức nước ngoài với cơ quan chủ quản Việt Nam nếu mở rộng phạm vi và thời hạn hoạt động của VPĐD. | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
06/2005/NĐ-CP | Về việc lập và hoạt động của Văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam | 19-01-2005 | Chính phủ |
10/2005/TT-BNG | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 06/2005/NĐ-CP ngày 19/1/2005 quy định về việc lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam | 19-05-2005 | Bộ Ngoại giao |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691