Thủ tục phê duyệt điều chỉnh kỳ hạn nợ đối với người vay vốn trực tiếp không thông qua Tổ tiết kiệm và vay vốn
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000913 |
Số quyết định: | 5130A/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Hoạt động tín dụng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Phê duyệt điều chỉnh kỳ hạn nợ của NHCSXH nơi thực hiện thủ tục trên Hợp đồng tín dụng khách hàng lưu giữ. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Khi có nhu cầu điều chỉnh kỳ hạn nợ, trước kỳ hạn trả nợ đã cam kết 05 ngày, khách hàng viết Giấy đề nghị điều chỉnh kỳ hạn nợ và nộp Giấy đề nghị điều chỉnh kỳ hạn nợ, Hợp đồng tín dụng khách hàng lưu giữ cho NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. |
Bước 2: | - Kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của Giấy đề nghị điều chỉnh kỳ hạn nợ; xem xét, phê duyệt điều chỉnh kỳ hạn nợ; - Trường hợp cho điều chỉnh kỳ hạn nợ: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục xác nhận bổ sung vào Hợp đồng tín dụng (mục 2 Phần theo dõi điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ). |
Điều kiện thực hiện:
- Người vay phải sử dụng vốn vay đúng mục đích xin vay theo từng chương trình tín dụng và trả đủ tiền lãi theo quy định; - Người vay gặp khó khăn chưa trả được nợ gốc đúng kỳ hạn đã cam kết và có nhu cầu điều chỉnh kỳ hạn nợ. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Khách hàng nộp Giấy đề nghị điều chỉnh kỳ hạn nợ và Hợp đồng tín dụng khách hàng lưu giữ trực tiếp cho NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được hồ sơ đề nghị điều chỉnh kỳ hạn nợ từ khách hàng. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hợp đồng tín dụng
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hợp đồng tín dụng khách hàng lưu giữ | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đối với hộ gia đình, cá nhân vay vốn từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng để sản xuất kinh doanh tại vùng khó khăn, hoặc hộ gia đình vay vốn trực tiếp dự án phát triển ngành Lâm nghiệp: Giấy đề nghị điều chỉnh kỳ hạn nợ (mẫu số 08/TD): 01 bản chính (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); | 08-TD- (Điều chỉnh gia hạn nợ.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối với người vay vốn dự án
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đối với người vay vốn dự án “Chương trình phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn KFW”: Giấy đề nghị điều chỉnh kỳ hạn nợ (mẫu số 10/TDDN): 01 bản chính (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). | 10-TDDN (Giấy đề nghị điều chỉnh kỳ hạn trả nợ-VB-5088-2.12.2016).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối với tổ chức kinh tế
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đối với tổ chức kinh tế vay vốn thương nhân hoạt động thương mại tại vùng khó khăn, hoặc cơ sở sản xuất, kinh doanh vay vốn chương trình cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm, hoặc doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn dự án NIPPON: Giấy đề nghị điều chỉnh kỳ hạn nợ (mẫu số 08/DNV&N): 01 bản chính (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục) | 08-DNV-N (Giấy đề nghị điều chỉnh kỳ hạn trả nợ).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
78/2002/NĐ-CP | Về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác | 04-10-2002 | Thủ tướng Chính phủ |
677/NHCS-TD | Văn bản số 677/NHCS-TD | 22-04-2007 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
2479/NHCS-TDSV | Văn bản số 2479/NHCS-TDSV | 04-09-2009 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
247/QĐ-NHCS | Quyết định số 247/QĐ-NHCS | 25-01-2013 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
2824/QĐ-NHCSXH | Văn bản số 2824/QĐ-NHCSXH | 08-08-2014 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
2938/QĐ-NHCS | Văn bản số 2938/QĐ-NHCS | 20-08-2014 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
3798/NHCS-TDSV | Công văn số 3798/NHCS-TDSV | 20-11-2015 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
5088/NHCS-TDSV | Công văn số 5088/NHCS-TDSV | 02-12-2016 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691