Thủ tục phê duyệt cho vay hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung.
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000366 |
Số quyết định: | 3565/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Hoạt động tín dụng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Các tổ chức chính trị - xã hội |
Kết quả thực hiện: | Thông báo phê duyệt cho vay (mẫu số 04/TD). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người vay:, - Các thành viên hộ gia đình từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật, thỏa thuận và lập Giấy ủy quyền (mẫu số 01/UQ) cho 01 trong số các thành viên là đại diện đứng tên người vay và thực hiện các giao dịch với NHCSXH trước sự chứng kiến của Trưởng thôn (Giấy ủy quyền được nộp cho Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn). - Tự nguyện gia nhập Tổ Tiết kiệm và vay vốn (TK&VV) tại nơi cư trú hợp pháp; - Viết Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD) và kê khai các thông tin vào Sổ vay vốn gửi Ban quản lý Tổ TK&VV. |
Bước 2: | Ban quản lý Tổ TK&VV:, - Tổ chức họp Tổ TK&VV để bổ sung tổ viên và bình xét cho vay công khai theo Biên bản họp Tổ TK&VV (mẫu số 10C/TD); - Lập Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn (mẫu số 03/TD) kèm Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD) của các tổ viên Tổ TK&VV trình UBND cấp xã xác nhận; - Gửi bộ hồ sơ vay vốn tới NHCSXH nơi thực hiện thủ tục sau khi có xác nhận của UBND cấp xã trên Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn (mẫu số 03/TD). |
Bước 3: | NHCSXH nơi thực hiện thủ tục:, - Xem xét, phê duyệt cho vay sau khi đã nhận đủ hồ sơ từ Ban quản lý Tổ TK&VV; - Gửi Thông báo kết quả phê duyệt cho vay (mẫu số 04/TD) tới UBND cấp xã để thông báo đến người vay. |
Điều kiện thực hiện:
- Người vay là tổ viên Tổ TK&VV; - Người vay cư trú hợp pháp tại địa phương; - Người vay có tên trong danh sách các hộ nghèo được vay vốn tại Đề án hỗ trợ xây dựng nhà ở phòng tránh bão, lụt được UBND cấp tỉnh phê duyệt; - Người vay được UBND cấp xã xác nhận trên Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn NHCSXH chương trình cho vay trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung (mẫu số 03/TD) do Ban quản lý Tổ TK&VV lập. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Người vay nộp Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD) và Sổ vay vốn trực tiếp tới Ban quản lý Tổ TK&VV nơi người vay cư trú hợp pháp. Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ từ Ban quản lý Tổ TK&VV. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Người vay kê khai: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Giấy ủy quyền (mẫu số 01/UQ): 02 bản chính (01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu hộ gia đình vay vốn NHCSXH). | 01-UQ(SĐ)-VB-5650-NHCS-TDNN.doc | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
+ Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD): 01 bản chính (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); | 01-TD-720 ngày 29.3.2011 (Lãi suất năm).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Sổ vay vốn: 02 bản chính (01 bản lưu người vay, 01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). | Sổ vay vốn-VB-5589-KTTC-29.12.2017 (%năm).doc | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
- Ban quản lý Tổ TK&VV lập: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn (mẫu số 03/TD): 04 bản (Tổ TK&VV lưu 01 bản chính, Tổ chức chính trị - xã hội nhận ủy thác lưu 01 bản sao, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục lưu 01 bản chính và 01 bản sao) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
78/2002/NĐ-CP | Nghị định 78/2002/NĐ-CP | 04-10-2002 | Phòng Dịch vụ công và Chính phủ điện tử - Bộ Công Thương |
720/NHCS-TDNN-HSSV | Văn bản số 720/NHCS-TDNN-HSSV | 29-03-2011 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
2934/NHCS-TDNN | Văn bản số 2934/NHCS-TDNN | 02-12-2011 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
15/QĐ-HĐQT | Quyết định số 15/QĐ-HĐQT | 05-03-2013 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
91/2015/QH13 | Bộ luật 91/2015/QH13 | 24-11-2015 | Quốc Hội |
5650/NHCS-TDNN | Công văn số 5650/NHCS-TDNN | 28-12-2016 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
4325/NHCS-TDNN | Văn bản số 4325/NHCS-TDNN | 25-12-2014 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
38/2013/QH13 | Luật 38/2013/QH13 | 16-11-2013 | Quốc Hội |
61/2015/NĐ-CP | Nghị định 61/2015/NĐ-CP | 09-07-2015 | Chính phủ |
45/2015/TT-BLĐTBXH | Thông tư 45/2015/TT-BLĐTBXH | 11-11-2015 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
4289/NHCS-TDNN | Công văn số 4289/NHCS-TDNN | 07-09-2015 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
607/NHCS-TDNN | Công văn số 607/NHCS-TDNN | 25-03-2016 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691