Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay không tham gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000696 |
Số quyết định: | 5651/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Hoạt động tín dụng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Kết quả thực hiện: | Thông báo kết quả phê duyệt cho vay (Mẫu số 04/TD) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người vay:, - Viết Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD) kèm các giấy tờ có liên quan gửi trực tiếp tới UBND cấp xã xác nhận; - Gửi bộ hồ sơ vay vốn tới NHCSXH nơi thực hiện thủ tục sau khi có xác nhận của UBND cấp xã (đang cư trú hợp pháp, có kinh nghiệm trồng rừng, chấp hành tốt các quy định của pháp luật tại địa phương, không mắc các tệ nạn xã hội) trên Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD); - Người vay thực hiện bảo đảm tiền vay theo quy định của NHCSXH. |
Bước 2: | NHCSXH nơi thực hiện thủ tục:, - Xem xét, đối chiếu với từng điều kiện vay vốn Dự án và thẩm định từng trường hợp. Thực hiện kiểm tra độc lập hoặc phối hợp với đơn vị được ủy thác, ủy nhiệm, trường hợp cần thiết có thể phối hợp với UBND cấp xã. Hướng dẫn người vay lập Hợp đồng bảo đảm tiền vay theo quy định; - Phê duyệt cho vay sau khi đã nhận đủ hồ sơ từ người vay; - Gửi Thông báo kết quả phê duyệt cho vay (mẫu số 04/TD) tới UBND cấp xã để thông báo đến người vay. |
Điều kiện thực hiện:
- Thuộc nhóm khách hàng mục tiêu: Hộ gia đình tham gia trồng, chăm sóc rừng trồng của dự án - Cư trú hợp pháp tại xã thực hiện Dự án (là nơi người vay thường xuyên sinh sống. Trường hợp không xác định được nơi cư trú của người vay vốn theo quy định thì nơi cư trú là nơi người vay đang sinh sống được UBND xã xác nhận); - Đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trồng rừng (cấp mới lần đầu hoặc đã được đứng tên trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trồng rừng sau khi nhận chuyển nhượng) đối với diện tích đất sẽ trồng hoặc chăm sóc rừng sản xuất bằng vốn vay; - Mục đích vay vốn phù hợp với quy định của dự án; - Có khả năng tài chính để chi trả khoản nợ trong thời gian cam kết. Không có nợ quá hạn trên 6 tháng hoặc nợ khó đòi tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục; - Có vốn tự có tham gia tối thiểu 25% chi phí của phương án sử dụng vốn dưới các hình thức: bằng tiền, hiện vật hoặc nhân công; NHCSXH cho vay: tối đa 75% chi phí của mỗi phương án sử dụng vốn; - Phương án sử dụng vốn vay phù hợp với diện tích đất lâm nghiệp hiện có của hộ gia đình, có hiệu quả, đảm bảo khả năng trả nợ. Việc trồng, chăm sóc rừng phù hợp với mô hình trồng rừng đề xuất của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn cung cấp từng thời kỳ; - Thực hiện biện pháp bảo đảm tiền vay theo quy định của pháp luật và theo văn bản hướng dẫn hiện hành của NHCSXH. Tài sản bảo đảm để thực hiện nghĩa vụ bảo đảm khi vay vốn dự án, gồm: + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp; + Tài sản hình thành trong tương lai là cây rừng các loại và các sản phẩm, hoa lợi khác gắn liền với đất lâm nghiệp được giao; + Trường hợp hai loại tài sản trên không đủ giá trị tài sản làm bảo đảm tiền vay khách hàng có thể dùng bổ sung tài sản khác của mình hoặc được người khác thực hiện nghĩa vụ bảo đảm để vay vốn. - Đối với trường hợp vay vốn để tiếp tục trồng, chăm sóc rừng đã được trồng trước đây hoặc rừng đã nhận chuyển nhượng thì diện tích rừng đã trồng trước đây đã được kiểm tra bởi cán bộ NHCSXH hoặc bởi đơn vị được NHCSXH ủy nhiệm, ủy thác. - Đối với trường hợp hộ đã trồng rừng sản xuất gỗ ván dăm hiện tại (luân kỳ thông thường 7 năm), kéo dài thêm thời gian chăm sóc nuôi dưỡng bảo vệ để chuyển thành rừng trồng lấy gỗ xẻ (luân kỳ dài 15 năm) được xem xét cho vay bổ sung với tổng thời hạn cho vay tối đa là 15 năm và đáp ứng thêm điều kiện so với các trường hợp trên, đó là: Được kiểm tra tối thiểu 2 lần bởi cán bộ NHCSXH hoặc của đơn vị được NHCSXH ủy nhiệm, ủy thác (đối với cho vay bổ sung với mô hình chuyển đổi). |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 03 Ngày làm việc | Người vay nộp hồ sơ trực tiếp tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ từ người vay. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Người vay kê khai: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD): 01 bản chính (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); | 01-TD-720 ngày 29.3.2011 (Lãi suất năm).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Giấy tờ liên quan người vay nộp: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Phiếu báo giá hoặc Phiếu đặt mua hàng (trường hợp khi giải ngân lần đầu); Giấy tờ chứng minh đã mua cây giống của các đơn vị cung cấp cây giống hợp pháp (đối với trường hợp giải ngân lần thứ hai): 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp: 01 bản chính (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
720/NHCS-TDNN-HSSV | Văn bản số 720/NHCS-TDNN-HSSV | 29-03-2011 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
247/QĐ-NHCS | Quyết định số 247/QĐ-NHCS | 25-01-2013 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
3953-VN | Văn bản số 3953-VN | 04-04-2005 | |
3953-VN(KhoảnTíndụngvayphụ) | Văn bản số 3953-VN (Khoản Tín dụng vay phụ) | 28-04-2005 | |
5070-VN | Văn bản số 5070 - VN | 15-06-2012 | |
CẩmnangTíndụng | Văn bản số Cẩm nang Tín dụng | 25-01-2013 | |
3210/QĐ-NHCS | Văn bản số 3210/QĐ-NHCS | 23-09-2015 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691