Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ vay vốn phát triển sản xuất, kinh doanh vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000421 |
Số quyết định: | 4565/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Hoạt động tín dụng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Các tổ chức chính trị - xã hội |
Kết quả thực hiện: | Thông báo phê duyệt cho vay (mẫu số 04/TD). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người vay:, - Hộ gia đình lập Giấy ủy quyền (mẫu số 01/UQ); - Tự nguyện gia nhập Tổ Tiết kiệm và vay vốn (TK&VV) tại nơi cư trú hợp pháp; - Viết Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD); - Trường hợp, người đứng tên vay vốn theo ủy quyền không trùng với tên người đại diện hộ gia đình trong Danh sách hộ gia đình được hưởng chính sách hỗ trợ và đăng ký vay vốn theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 thì phải có xác nhận của Chủ tịch UBND cấp xã nơi hộ vay cư trú về quan hệ của người vay và người có tên trong Danh sách hộ gia đình được hưởng chính sách hỗ trợ và đăng ký vay vốn theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg là thành viên trong cùng một hộ gia đình trên Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay; - Kê khai các thông tin vào Sổ vay vốn; - Nộp Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD), Sổ vay vốn và Giấy ủy quyền (mẫu số 01/UQ) cho Ban quản lý Tổ TK&VV. |
Bước 2: | Ban quản lý Tổ TK&VV, - Tổ chức họp Tổ TK&VV để kết nạp tổ viên (nếu có) và bình xét cho vay công khai theo Biên bản họp (mẫu số 10C/TD); - Lập Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn (mẫu số 03/TD) kèm Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD) của các tổ viên Tổ TK&VV trình UBND cấp xã xác nhận; - Gửi bộ hồ sơ vay vốn tới NHCSXH nơi thực hiện thủ tục sau khi có xác nhận của UBND cấp xã trên Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn (mẫu số 03/TD). |
Bước 3: | NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, - Xem xét, phê duyệt cho vay sau khi đã nhận đủ hồ sơ từ Ban quản lý Tổ TK&VV; - Gửi Thông báo kết quả phê duyệt cho vay (mẫu số 04/TD) tới UBND cấp xã để thông báo đến người vay. |
Điều kiện thực hiện:
Người vay vốn để phát triển sản xuất, kinh doanh: - Là người từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật; - Cư trú hợp pháp tại địa phương; - Là Tổ viên Tổ TK&VV; - Là hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo ở xã khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn; có phương án sử dụng vốn vay để sản xuất kinh doanh; - Có tên trong Danh sách chi tiết hộ gia đình được hưởng chính sách hỗ trợ và đăng ký vay vốn theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg được UBND cấp huyện phê duyệt; - Được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận trên Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD) do Ban quản lý Tổ TK&VV lập. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày | Người vay nộp Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD), Sổ vay vốn và Giấy ủy quyền (mẫu số 01/UQ) (nếu có) trực tiếp tới Ban quản lý Tổ TK&VV nơi người vay cư trú hợp pháp. Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ từ Ban quản lý Tổ TK&VV. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Người vay kê khai
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD): 01 bản chính (lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); | 01-TD-720 ngày 29.3.2011 (Lãi suất năm).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Sổ vay vốn: 02 bản chính (01 bản lưu người vay, 01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); | Sổ vay vốn-VB-5589-KTTC-29.12.2017 (%năm).doc | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
+ Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn (mẫu số 03/TD): 04 bản (Tổ TK&VV lưu 01 bản chính, Tổ chức chính trị - xã hội nhận ủy thác lưu 01 bản sao, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục lưu 01 bản chính và 01 bản sao); | Bản chính: 2 Bản sao: 2 |
|
+ Biên bản họp Tổ TK&VV đối với trường hợp kết nạp thêm tổ viên mới (mẫu số 10C/TD): 02 bản (01 bản chính lưu Tổ TK&VV, 01 bản sao lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Giấy ủy quyền (mẫu số 01/UQ): 02 bản chính (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu hộ gia đình vay vốn NHCSXH; | 01-UQ(SĐ)-VB-5650-NHCS-TDNN.doc | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
78/2002/NĐ-CP | Nghị định 78/2002/NĐ-CP | 04-10-2002 | Phòng Dịch vụ công và Chính phủ điện tử - Bộ Công Thương |
720/NHCS-TDNN-HSSV | Văn bản số 720/NHCS-TDNN-HSSV | 29-03-2011 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
2934/NHCS-TDNN | Văn bản số 2934/NHCS-TDNN | 02-12-2011 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
15/QĐ-HĐQT | Quyết định số 15/QĐ-HĐQT | 05-03-2013 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
1004/NHCS-TDNN | Văn bản số 1004/NHCS-TDNN | 12-04-2013 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
91/2015/QH13 | Bộ luật 91/2015/QH13 | 24-11-2015 | Quốc Hội |
5650/NHCS-TDNN | Công văn số 5650/NHCS-TDNN | 28-12-2016 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
243/NHCS-TD | Văn bản số 243/NHCS-TD | 18-02-2009 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Côngvănsố2925/NHCS-TDNN | 2925/NHCS-TDNN | 03-07-2017 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691