Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Doanh nghiệp nhỏ và vừa, Hộ gia đình và Hộ kinh doanh vay vốn dự án Nippon mức vay trên 50 triệu đồng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000998 |
Số quyết định: | 5651/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Hoạt động tín dụng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Kết quả thực hiện: | Thông báo kết quả phê duyệt cho vay (Mẫu số 04/TD) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người vay , - Các thành viên hộ gia đình từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật, thỏa thuận và lập Giấy ủy quyền (mẫu số 01/UQ) cho 01 trong số các thành viên là đại diện đứng tên người vay và thực hiện các giao dịch với NHCSXH trước sự chứng kiến của Trưởng thôn (Giấy ủy quyền được nộp cho Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn). - Viết Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sản xuất (mẫu số 01A/TD) đối với Hộ gia đình và Hộ kinh doanh kèm các giấy tờ có liên quan gửi NHCSXH nơi thực hiện thủ tục; - Viết Giấy đề nghị vay vốn (mẫu số 01/DNV&N) đối với Doanh nghiệp nhỏ và vừa, xin xác nhận của UBND cấp xã về địa điểm hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trên địa bàn kèm các giấy tờ có liên quan gửi NHCSXH nơi thực hiện thủ tục; |
Bước 2: | NHCSXH nơi thực hiện thủ tục , - Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ vay vốn, đảm bảo đầy đủ các loại giấy tờ theo quy định trình Giám đốc Ngân hàng xem xét, phê duyệt; nếu không đủ điều kiện vay thì thông báo bằng văn bản cho người vay biết và nêu rõ lý do từ chối cho vay; - Nếu đủ điều kiện vay, Ngân hàng hướng dẫn người vay làm thủ tục bảo đảm tiền vay theo quy định, cùng người vay lập và ký kết Hợp đồng tín dụng (mẫu số 05b/GQVL) đối với Hộ gia đình và Hộ kinh doanh có mức vay trên 50 triệu; Hợp đồng tín dụng (mẫu số 03/DNV&N) đối với Doanh nghiệp nhỏ và vừa. - Gửi Thông báo kết quả phê duyệt cho vay (mẫu số 04/TD) đến Hộ gia đình và Hộ kinh doanh có mức vay trên 50 triệu; Thông báo kết quả phê duyệt cho vay (mẫu số 09/DNV&N) đến Doanh nghiệp nhỏ và vừa. - Thực hiện giải ngân cho người vay theo Hợp đồng tín dụng đã ký. |
Điều kiện thực hiện:
- Thuộc đối tượng vay vốn của dự án Nippon; - Phải có dự án, phương án sản xuất kinh doanh khả thi, phù hợp với ngành nghề sản xuất kinh doanh, được Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã ở địa phương nơi thực hiện dự án xác nhận. - Theo từng trường hợp cụ thể, các đối tượng là người khuyết tật phải có Giấy xác nhận khuyết tật do Chủ tịch UBND cấp xã xác nhận. - Đối với các khoản vay vốn trên 50 triệu đồng phải thực hiện đảm bảo tiền vay theo quy định của pháp luật và quy định hiện hành của NHCSXH. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 12 Ngày làm việc | Người vay nộp Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sản xuất (mẫu số 01A/TD) hoặc Giấy đề nghị vay vốn (mẫu số 01/DNV&N) và các giấy tờ liên quan trực tiếp tới NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. Trong thời hạn 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ từ người vay. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Người vay kê khai: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy ủy quyền (mẫu số 01/UQ): 02 bản chính (01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu hộ gia đình vay vốn NHCSXH). | 01-UQ(SĐ)-VB-5650-NHCS-TDNN.doc | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
+ Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sản xuất (mẫu số 01A/TD) đối với Hộ gia đình và Hộ kinh doanh hoặc Giấy đề nghị vay vốn (mẫu số 01/DNV&N) đối với Doanh nghiệp nhỏ và vừa: 02 bản chính (01 bản lưu người vay, 01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); | 01A-TD-(SĐ) 677-NHCS-TD 22.4.2007.doc | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
+ Hợp đồng tín dụng (mẫu số 05b/GQVL) đối với Hộ gia đình và Hộ kinh doanh có mức vay trên 50 triệu: 02 bản chính (01 bản lưu người vay, 01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
+ Hợp đồng tín dụng (mẫu số 03/DNV&N) đối với Doanh nghiệp nhỏ và vừa: 02 bản chính (01 bản lưu người vay, 01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). | 03-DNV&N-VB-2479-NHCS-4.9.2009.doc | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
+ Hợp đồng bảo đảm tiền vay: 02 bản chính (01 bản lưu người vay, 01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- Giấy tờ có liên quan người vay nộp: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Đối với hộ gia đình: Giấy xác nhận khuyết tật của người khuyết tật do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã xác nhận: 02 bản sao; | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
Giấy xác nhận của Chủ tịch UBND cấp xã về việc người khuyết tật là thành viên của hộ gia đình vay vốn (nếu chủ hộ vay vốn không phải là người khuyết tật): 02 bản sao. | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
+ Đối với Hộ kinh doanh có thành viên là người khuyết tật, Hộ kinh doanh do người khuyết tật làm chủ, Doanh nghiệp nhỏ và vừa do người khuyết tật làm chủ: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy xác nhận khuyết tật của những người khuyết tật do Chủ tịch UBND cấp xã xác nhận: 02 bản sao; | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
Giấy xác nhận của Chủ tịch UBND cấp xã về việc người khuyết tật là thành viên của hộ kinh doanh (Trường hợp hộ kinh doanh có thành viên là người khuyết tật): 02 bản sao. | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
+ Đối với Hộ kinh doanh có thu hút lao động là người khuyết tật vào làm việc: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Danh sách người lao động là người khuyết tật và Giấy xác nhận khuyết tật của những người khuyết tật có trong danh sách: 02 bản sao. | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
+ Đối với Doanh nghiệp nhỏ và vừa có thu hút lao động là người khuyết tật vào làm việc: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Danh sách người lao động là người khuyết tật và Giấy xác nhận khuyết tật của những người khuyết tật có trong danh sách, Hợp đồng lao động hoặc Quyết định tuyển dụng của những người khuyết tật đang làm việc: 02 bản sao. | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
78/2002/NĐ-CP | Nghị định 78/2002/NĐ-CP | 04-10-2002 | Phòng Dịch vụ công và Chính phủ điện tử - Bộ Công Thương |
720/NHCS-TDNN-HSSV | Văn bản số 720/NHCS-TDNN-HSSV | 29-03-2011 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
91/2015/QH13 | Bộ luật 91/2015/QH13 | 24-11-2015 | Quốc Hội |
5650/NHCS-TDNN | Công văn số 5650/NHCS-TDNN | 28-12-2016 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
2824/QĐ-NHCSXH | Văn bản số 2824/QĐ-NHCSXH | 08-08-2014 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691