Thủ tục phê chuẩn Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004416 |
Số quyết định: | 52/QĐ-BGTVT |
Lĩnh vực: | Hàng không |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Hàng không Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị phê chuẩn Tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay đến Cục Hàng không Việt Nam. |
Bước 2: | Cục HKVN kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản cho người làm đơn nếu hồ sơ bị từ chối. |
Bước 3: | Trường hợp hồ sơ được chấp nhận, trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Cục HKVN xem xét nội dung hồ sơ, thống nhất và thông báo chính thức kế hoạch kiểm tra. |
Bước 4: | Trong thời hạn 20 ngày, Cục HKVN sẽ cấp Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế cho người làm đơn đề nghị nếu kết quả kiểm tra đáp ứng các yêu cầu quy định tại Phần này. |
Điều kiện thực hiện:
Tổ chức thiết kế phải chứng minh: Đội ngũ nhân viên kĩ thuật đầy đủ về số lượng và kinh nghiệm và có quyền hạn phù hợp để thực hiện các trách nhiệm được phân công, được trang bị đầy đủ khu vực làm việc, cơ sở nhà xưởng và dụng cụ, trang thiết bị làm việc để đạt được các mục tiêu về tính đủ điều kiện bay, tiếng ồn, thông thoáng nhiên liệu và khí thải đối với sản phẩm. Có sự phối hợp đầy đủ và chặt chẽ giữa các bộ phận và trong từng bộ phận về các vấn đề tiêu chuẩn đủ điều kiện bay và yêu cầu bảo vệ môi trường. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 1 | Phí : 20.000.000 đồng/lần Đồng Phí, lệ phí |
- Cục HKVN kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản cho người làm đơn nếu hồ sơ bị từ chối. - Trường hợp hồ sơ được chấp nhận, trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Cục HKVN xem xét nội dung hồ sơ, thống nhất và thông báo chính thức kế hoạch kiểm tra. - Trong thời hạn 20 ngày, Cục HKVN sẽ cấp Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế cho người làm đơn đề nghị nếu kết quả kiểm tra đáp ứng các yêu cầu quy định tại Phần này. |
Dịch vụ bưu chính | 1 | Phí : 20.000.000 đồng/lần Đồng Phí, lệ phí |
- Cục HKVN kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản cho người làm đơn nếu hồ sơ bị từ chối. - Trường hợp hồ sơ được chấp nhận, trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Cục HKVN xem xét nội dung hồ sơ, thống nhất và thông báo chính thức kế hoạch kiểm tra. - Trong thời hạn 20 ngày, Cục HKVN sẽ cấp Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế cho người làm đơn đề nghị nếu kết quả kiểm tra đáp ứng các yêu cầu quy định tại Phần này. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị phê chuẩn Tổ chức thiết kế bao gồm các thông tin sau: tên doanh nghiệp, tên giao dịch, địa điểm trụ sở chính; người đại diện theo pháp luật; loại hình doanh nghiệp; phạm vi công việc, địa điểm thiết kế; danh mục các sản phẩm thiết kế; kinh nghiệm thiết kế trước đó; ngày dự kiến khai thác; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tổ chức thiết kế phải cung cấp cho Cục HKVN “Giải trình tổ chức thiết kế”, trong đó trình bày cơ cấu tổ chức, các quy trình liên quan, các sản phẩm hoặc các thay đổi của sản phẩm sẽ được thiết kế. Trong trường hợp các thiết bị, phụ tùng hoặc thay đổi của các sản phẩm tàu bay được thiết kế bởi các tổ chức đối tác hoặc các nhà thầu phụ khác, “Giải trình tổ chức thiết kế” phải bao gồm cam kết rằng tổ chức thiết kế đảm bảo tất cả các thiết bị và phụ tùng tuân thủ các quy định tại Điều 21.235. Tài liệu “Giải trình tổ chức thiết kế” đồng thời, trực tiếp hoặc qua dẫn chiếu, phải mô tả và cung cấp các thông tin về các hoạt động thiết kế và sơ đồ tổ chức của các đối tác hoặc nhà thầu phụ như là cơ sở cho sự cam kết trên. Tổ chức thiết kế phải cung cấp hồ sơ về trình độ và kinh nghiệm của đội ngũ quản lí và của những người có trách nhiệm đưa ra các quyết định ảnh hưởng đến tiêu chuẩn đủ điều kiện bay và các yêu cầu về bảo vệ môi trường của tổ chức. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tổ chức thiết kế phải chứng minh là đã thiết lập và có khả năng duy trì hệ thống đảm bảo thiết kế nhằm kiểm soát và giám sát việc thiết kế, thay đổi thiết kế đối với các sản phẩm, thiết bị và phụ tùng tàu bay trong phạm vi của phê chuẩn. Hệ thống đảm bảo thiết kế phải giúp tổ chức thiết kế: (1) Đảm bảo mọi thiết kế của sản phẩm, thiết bị và phụ tùng tàu bay hoặc các thay đổi thiết kế của chúng tuân thủ với cơ sở phê chuẩn Giấy chứng nhận loại áp dụng và các yêu cầu về bảo vệ môi trường; (2) Đảm bảo các trách nhiệm của tổ chức thiết kế được thực hiện đúng với: (i) Các quy định phù hợp trong Phần này; (ii) Các nội dung của phê chuẩn được cấp tại Điều 21.247. (3) Độc lập giám sát việc tuân thủ, sự đầy đủ, các quy trình của tổ chức thiết kế. Việc giám sát này phải bao gồm hệ thống thông báo cho những người có trách nhiệm đưa ra các biện pháp khắc phục. Hệ thống đảm bảo thiết kế phải có chức năng kiểm tra độc lập sự tuân thủ với các cơ sở phê chuẩn mà tổ chức thiết kế đã cam kết thực hiện. Tổ chức thiết kế phải chỉ rõ cách thức mà hệ thống đảm bảo thiết kế áp dụng cho việc đánh giá và chấp nhận các thiết bị, phụ tùng đã thiết kế và các công việc do các đối tác hoặc các nhà thầu phụ thực hiện theo phương thức đã nêu trong quy trình của tổ chức đó. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
66/2006/QH11 | Hàng không dân dụng Việt Nam | 29-06-2006 | Quốc Hội |
61/2014/QH13 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam | 21-11-2014 | Quốc Hội |
01/2011/TT-BGTVT | Ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | 27-01-2011 | Bộ Giao thông vận tải |
56/2018/TT-BGTVT | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | 11-12-2018 | Bộ Giao thông vận tải |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691