Thủ tục phân loại xóm, tổ dân phố
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008386 |
Số quyết định: | 3127a/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Chính quyền địa phương |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Nội vụ - tỉnh Hòa Bình, Ủy ban nhân dân cấp Huyện - tỉnh Hòa Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Tờ trình của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trình Uỷ ban nhân dân tỉnh., Tờ trình và kết quả thẩm định của Sở Nội vụ trình Uỷ ban nhân dân tỉnh, Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Sau khi Uỷ ban nhân dân tỉnh có chủ trương chỉ đạo lập hồ sơ phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn toàn tỉnh. Uỷ ban nhân dân cấp xã lập hồ sơ ban đầu trình Uỷ ban nhân dân cấp huyện gồm: Bảng thống kê tổng hợp các tiêu chí phân loại. |
Bước 2: | Bước 2: Uỷ ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận hồ sơ ban đầu; tổ chức thẩm định các tiêu chí, cách thức tính điểm phân loại xóm, tổ dân phố; lập hồ sơ phân loại xóm, tổ dân phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua. Sau khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp huyện hoàn thiện hồ sơ, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ). |
Bước 3: | Bước 3: Sau khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, thành phố gửi đến, Sở Nội vụ chủ trì tổ chức thẩm định, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. |
Bước 4: | Bước 4: Sau khi nhận được tờ trình và kết quả thẩm định của Sở Nội vụ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phân loại xóm, tổ dân phố. |
Điều kiện thực hiện:
Uỷ ban nhân dân tỉnh có chủ trương chỉ đạo lập hồ sơ phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn toàn tỉnh. Hoặc đối với xóm, tổ dân phố lập mới, sáp nhập,... |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 45 Ngày làm việc | - Tại Uỷ ban nhân dân cấp huyện (bước 2): 10 ngày làm việc, sau khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua. - Tại Sở Nội vụ (bước 3): 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; - Tại Uỷ ban nhân dân tỉnh (bước 4): 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được tờ trình và kết quả thẩm định của Sở Nội vụ. | |
Dịch vụ bưu chính | 45 Ngày làm việc | - Tại Uỷ ban nhân dân cấp huyện (bước 2): 10 ngày làm việc, sau khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua. - Tại Sở Nội vụ (bước 3): 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; - Tại Uỷ ban nhân dân tỉnh (bước 4): 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được tờ trình và kết quả thẩm định của Sở Nội vụ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ trình của Uỷ ban nhân dân cấp huyện. | Bản chính: 2 Bản sao: 1 |
|
- Nghị quyết thông qua của Hội đồng nhân dân cấp huyện. | Bản chính: 2 Bản sao: 1 |
|
- Tờ trình của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp. | Bản chính: 2 Bản sao: 1 |
|
- Báo cáo tổng hợp kết quả phân loại xóm, tổ dân phố của Uỷ ban nhân dân cấp huyện (mẫu 03). | Bản chính: 2 Bản sao: 1 |
|
- Báo cáo chi tiết kết quả thẩm định các tiêu chí, tính điểm phân loại xóm, tổ dân phố của Uỷ ban nhân dân cấp huyện (mẫu 02). | Bản chính: 2 Bản sao: 1 |
|
- Tờ trình của Uỷ ban nhân dân cấp xã trình Uỷ ban nhân dân cấp huyện. | Bản chính: 3 Bản sao: 1 |
|
- Bảng thống kê tổng hợp các tiêu chí phân loại của Uỷ ban nhân dân cấp xã trình Uỷ ban nhân dân cấp huyện (mẫu 01). | Bản chính: 3 Bản sao: 1 |
|
- Các văn bản quy định yếu tố đặc thù do cơ quan có thẩm quyền ban hành. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
04/2012/TT-BNV | hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố | 31-08-2012 | Bộ Nội vụ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691