Thủ tục mời, bảo lãnh người nước ngoài vào Việt Nam tại cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000392.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 1988/QĐ-UBND-NG |
Lĩnh vực: | Công tác lãnh sự |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | Loại khác |
Đối tượng thực hiện: | Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao, Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh - Bộ Ngoại giao |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản trả lời cơ quan, tổ chức, cá nhân tại Việt Nam về việc duyệt cấp thị thực cho người nước ngoài, Phép nhập cảnh vào Việt Nam đối với người nước ngoài thuộc diện quản lý của Bộ Ngoại giao |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Cơ quan, tổ chức, cá nhân tại Việt Nam nộp hồ sơ tại cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao, gồm: Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh (sau đây gọi tắt là “cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao”). |
Bước 2: | Bước 2: Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao xem xét giải quyết theo thẩm quyền. |
Bước 3: | Bước 3: Sau khi hoàn tất các thủ tục liên quan, cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao trả lời cơ quan, tổ chức, cá nhân tại Việt Nam. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định tại khoản 1 và 2 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định tại khoản 3 và 4 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hoàn tất các thủ tục với các cơ quan chức năng liên quan. Lưu ý: thời gian xử lý hồ sơ được áp dụng theo nguyên tắc có đi có lại, phù hợp với Luật Xuất nhập cảnh 2014. | ||
Dịch vụ bưu chính | Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định tại khoản 1 và 2 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định tại khoản 3 và 4 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hoàn tất các thủ tục với các cơ quan chức năng liên quan. Lưu ý: thời gian xử lý hồ sơ được áp dụng theo nguyên tắc có đi có lại, phù hợp với Luật Xuất nhập cảnh 2014. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
3.1.1. Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định tại khoản 1 và 2 Điều 8 Luật số 47/2014/QH13 ngày 16/06/2014 của Quốc hội Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là “Luật Xuất nhập cảnh 2014”)
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản thông báo/đề nghị mời, bảo lãnh người nước ngoài của cơ quan, tổ chức, cá nhân tại Việt Nam, trong đó nêu rõ: họ tên, ngày sinh, quốc tịch, giới tính, số và ký hiệu hộ chiếu, ngày cấp - hết hạn của hộ chiếu, nghề nghiệp, chức vụ, mục đích nhập cảnh, thời hạn xin thị thực và nơi nhận thị thực của người nước ngoài. Trường hợp đề nghị được nhận thị thực tại cửa khẩu quốc tế, văn bản cần nêu rõ: tên cửa khẩu quốc tế, thời gian nhập cảnh và lý do nhận thị thực tại cửa khẩu | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
3.1.2. Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định tại khoản 3 và 4 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014 Ngoài giấy tờ nêu tại khoản 3.1.1, cần bổ sung giấy tờ sau
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) 01 bản chụp chứng minh thư của thành viên cơ quan đại diện liên quan do cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao cấp đối với trường hợp người nước ngoài vào Việt Nam thăm thành viên cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
b) 01 bản sao hợp đồng lao động hợp lệ đối với trường hợp người nước ngoài là nhân viên hợp đồng đang làm việc tại cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
c) Công hàm của Bộ Ngoại giao nước cử thông báo về việc tăng biên chế đối với trường hợp người nước ngoài thuộc diện tăng biên chế của cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam. Lưu ý: thành phần và số lượng hồ sơ được áp dụng theo nguyên tắc có đi có lại, phù hợp với Luật Xuất nhập cảnh 2014. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
47/2014/QH13 | Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | 16-06-2014 | Quốc Hội |
04/2016/TT-BNG | THÔNG TƯ 04/2016/TT-BNG HƯỚNG DẪN THỦ TỤC CẤP THỊ THỰC, GIA HẠN TẠM TRÚ, CẤP THẺ TẠM TRÚ CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BỘ NGOẠI GIAO | 30-06-2016 | Bộ Ngoại giao |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691