Thủ tục mở bãi cất hạ cánh trên boong tàu
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001563 |
Số quyết định: | 6184/QĐ-BQP |
Lĩnh vực: | Quản lý vùng trời |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Tác chiến/Bộ Tổng Tham mưu |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Bộ Giao thông vận tải, Các cơ quan, tổ chức liên quan |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị mở bãi cất, hạ cánh trên boong tàu gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính đến Bộ Tổng Tham mưu (qua Cục Tác chiến); |
Bước 2: | Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Tổng Tham mưu có trách nhiệm thẩm định, kiểm tra và có văn bản lấy ý kiến thống nhất của Bộ Giao thông vận tải; |
Bước 3: | Trường hợp, hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Tổng Tham mưu có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị mở bãi cất, hạ cánh biết để hoàn thiện hồ sơ theo quy định; |
Bước 4: | Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Bộ Tổng Tham mưu, Bộ Giao thông vận tải, các cơ quan chức năng có liên quan có văn bản trả lời gửi về Bộ Tổng Tham mưu; |
Bước 5: | Bước 4: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất của Bộ Giao thông vận tải và văn bản trả lời của các cơ quan chức năng có liên quan, Bộ Tổng Tham mưu ra văn bản chấp thuận mở bãi cất, hạ cánh; |
Bước 6: | Trường hợp không chấp thuận, Bộ Tổng Tham mưu có trách nhiệm trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do không chấp thuận. |
Điều kiện thực hiện:
- Phục vụ chiến lược bảo vệ Tổ quốc, phát triển kinh tế, xã hội; - Phù hợp với quy hoạch phát triển giao thông vận tải, hạ tầng xã hội - đô thị; - Có đội ngũ nhân lực đủ trình độ kỹ thuật vận hành, khai thác sân bay chuyên dùng; - Phù hợp với các quy định của pháp luật có liên quan về quản lý tĩnh không, quản lý đất đai, môi trường, khu vực mặt nước, mặt biển, quản lý vùng trời, khu cấm bay, khu hạn chế bay; - Chủ sở hữu sân bay đã được cấp Giấy chứng nhận và Giấy đăng ký khai thác sân bay chuyên dùng đối với sân bay đề nghị mở phục vụ mục đích thường xuyên hoạt động bay thương mại. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Dịch vụ bưu chính | 40 Ngày làm việc | Lệ phí : 0 Đồng |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - 15 ngày làm việc cho Bộ Tổng Tham mưu thẩm định, kiểm tra; - 10 ngày làm việc cho Bộ Giao thông vận tải và các cơ quan có liên quan tham gia ý kiến; - 15 ngày làm việc cho Bộ Tổng Tham mưu xem xét chấp thuận hoặc không chấp thuận. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị mở bãi cất, hạ cánh | Mẫu số 05 .doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Các bản vẽ mặt cắt dọc, cắt ngang thể hiện chiều cao các hệ thống, thiết bị trên mặt boong tàu, mặt bằng và kích thước của mặt boong, kích thước bãi cất, hạ cánh trên mặt boong tàu và các bộ phận liền kề, tiếp giáp | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Thuyết minh mô tả phương thức quản lý, điều hành tàu bay trực thăng, bảo đảm an toàn, phòng chống cháy nổ, tổ chức điều hành bay, hiệp đồng thông báo bay. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
66/2006/QH11 | Hàng không dân dụng Việt Nam | 29-06-2006 | Quốc Hội |
61/2014/QH13 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam | 21-11-2014 | Quốc Hội |
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
45/2013/QH13 | Luật đất đai | 29-11-2013 | Quốc Hội |
42/2016/NĐ-CP | Nghị định số 42/2016/NĐ-CP | 15-05-2016 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691