Thủ tục kiểm tra và xác định xuất xứ hàng hóa nhập khẩu
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.005255 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Công thương, Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan - Bộ tài chính, Chi cục Hải quan, Cục Hải quan tỉnh, thành phố |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Phù hợp với quy định FTAs và khuyến nghị của WTO, WCO. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nếu đề nghị hưởng TS MFN thì tự khai báo xuất xứ và tự tính thuế theo mức TS theo quy định. |
Bước 2: | Nếu đề nghị hưởng ưu đãi đặc biệt thì nộp C/O bản gốc hoặc văn bản đề nghị chậm nộp. |
Bước 3: | Chi cục Hải quan tiếp nhận, kiểm tra đối chiếu nội dung khai báo với chứng từ hồ sơ. Nếu chấp nhận nội dung khai báo thì đăng ký TKHQ và làm các thủ tục tiếp theo. Trường hợp cần bổ sung chứng từ hoặc C/O bản gốc thì thông báo để người khai HQ thực hiện. |
Bước 4: | Chi cục Hải quan xác định xuất xứ và kiểm tra mức TS tương ứng với thực trạng lô hàng NK (hàng hóa có C/O hay MFN). |
Bước 5: | Kiểm tra STQ và điều tra xác minh để đảm bảo lô hàng đã được áp dụng đúng quy định về xuất xứ. |
Bước 6: | người khai hải quan kiến nghị TCHQ/Bộ TC nếu không nhất trí với quyết định của TCHQ. |
Điều kiện thực hiện:
C/O hoặc chứng từ chứng nhận xuất xứ khác là căn cứ để được hưởng chế độ ưu đãi theo quy định. Khi làm thủ tục NK, doanh nghiệp phải nộp C/O hoặc chứng từ chứng nhận xuất xứ khác cho cơ quan HQ cùng với bộ hồ sơ hải quan NK. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | theo quy định thủ tục hải quan chung | - Hàng hóa hưởng ưu đãi MFN: người NK khai HQ điện tử. - Hàng hóa hưởng ưu đãi FTAs: người NK khai báo hải quan điện tử và nộp hồ sơ giấy, trong đó có C/O bản gốc đến cơ quan Hải quan. | |
Trực tuyến | theo quy định thủ tục hải quan chung | - Hàng hóa hưởng ưu đãi MFN: người NK khai HQ điện tử. - Hàng hóa hưởng ưu đãi FTAs: người NK khai báo hải quan điện tử và nộp hồ sơ giấy, trong đó có C/O bản gốc đến cơ quan Hải quan. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Tờ khai hải quan: 02 bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
b) Hợp đồng mua bán hàng hóa: 01 bản chụp; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
c) Hóa đơn thương mại: 01 bản chụp; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
d) Bản kê chi tiết hàng hoá đối với trường hợp hàng hoá có nhiều chủng loại hoặc đóng gói không đồng nhất: 01 bản chụp; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
đ) Vận đơn hoặc các chứng từ vận tải khác có giá trị tương đương theo quy định của pháp luật; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
e) C/O bản gốc hoặc chứng từ chứng nhận xuất xứ khác. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
128/2013/TT-BTC | Thông tư 128/2013/TT-BTC | 10-09-2013 | Bộ Tài chính |
156/2013/TT-BTC | Thông tư 156/2013/TT-BTC - Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ | 06-11-2013 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691