Thủ tục kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học mô, bộ phận cơ thể người
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006746 |
Số quyết định: | 39/QĐ-UBND.. |
Lĩnh vực: | Y tế Dự phòng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh - tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Khai báo y tế tại:, - Cửa khẩu Cảng Hòn La. Địa chỉ, xã Quảng Đông - huyện Quảng Trạch - Quảng Bình; điện thoại: 0868 357 582 - Cửa khẩu Cảng hàng không Đồng Hới, Địa chỉ: Thôn Lộc Ninh - Đồng Hới - Quảng Bình; điện thoại: 0868 357 582 - Cửa khẩu Cảng Gianh. Địa chỉ, xã Thanh Trạch - huyện Bố Trạch - Quảng Bình; điện thoại: 0868 357 582 Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: 24/24 giờ kể cả các ngày lễ, tết. - Cửa khẩu quốc tế Cha Lo. Địa chỉ, xã Dân Hóa - huyện Minh Hóa - Quảng Bình; điện thoại: 02323 575 009. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ 7h đến 19 giờ 30 kể cả các ngày lễ, tết 1. Người khai báo y tế thực hiện khai, nộp giấy khai báo y tế đối với mẫu vi sinh y học,sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người cho tổ chức kiểm dịch y tế biên giới hoặc qua Cổng thông tin một cửa quốc gia trước khi hoàn thành thủ tục vận chuyển qua biên giới. 2. Đối với mẫu vi sinh y học liên quan đến mẫu bệnh phẩm ở người, người khai báo y tế nộp giấy phép nhập khẩu mẫu bệnh phẩm cho tổ chức kiểm dịch y tế biên giới hoặc qua Cổng thông tin một cửa quốc gia trước khi hoàn thành thủ tục vận chuyển qua biên giới. |
Bước 2: | Thu thập thông tin, Kiểm dịch viên y tế thu thập giấy khai báo y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người; giấy phép nhập khẩu mẫu bệnh phẩm theo quy định của Bộ Y tế (đối với mẫu vi sinh y học liên quan đến mẫu bệnh phẩm ở người). |
Bước 3: | Xử lý thông tin,
1. Không cho phép nhập khẩu đối với mẫu vi sinh y học liên quan đến mẫu bệnh phẩm ở người chưa có giấy phép nhập khẩu mẫu bệnh phẩm. 2. Kiểm dịch viên y tế thực hiện giám sát điều kiện bảo quản vận chuyển đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người. |
Bước 4: | Kiểm tra giấy tờ,
Kiểm dịch viên y tế kiểm tra các loại giấy tờ sau:
a) Giấy khai báo y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người;
b) Giấy phép nhập khẩu mẫu bệnh phẩm (đối với mẫu vi sinh y học liên quan đến mẫu bệnh phẩm ở người). |
Bước 5: | Kiểm tra thực tế,
Kiểm dịch viên y tế thực hiện các nội dung sau:
a) Đối chiếu nội dung khai báo y tế đối với sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người với thực tế tình trạng vệ sinh;
b) Đối chiếu nội dung khai báo y tế mẫu vi sinh y học liên quan đến mẫu bệnh phẩm ởngười với tình trạng vệ sinh, điều kiện bảo quản, vận chuyển theo quy định của Bộ Y tế. |
Bước 6: | Xử lý y tế,
Căn cứ kết quả kiểm tra thực tế, kiểm dịch viên y tế:
a) Yêu cầu áp dụng các biện pháp bảo quản, vận chuyển theo quy định:
b) Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học,mô, bộ phận cơ thể người sau khi hoàn thành việc xử lý y tế. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Lệ phí : Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người 6,5 USD/lần kiểm tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy khai báo y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người; | Mẫu số 13-14.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy phép nhập khẩu mẫu bệnh phẩm (đối với mẫu vi sinh y học liên quan đến mẫu bệnh phẩm ở người). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
03/2007/QH12 | Luật 03/2007/QH12 Phòng, chống bệnh truyền nhiễm | 21-11-2007 | Quốc Hội |
89/2018/NĐ-CP | Nghị định | 25-06-2018 | |
240/2016/TT-BTC | Thông tư 240/2016/TT-BTC | 11-11-2016 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691