Thủ tục khen thưởng tập thể có thành tích về Dân quân tự vệ
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008604 |
Số quyết định: | 2258/QĐ-BQP |
Lĩnh vực: | Chính sách |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định tặng thưởng danh hiệu thi đua và hình thức khen thưởng. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Trình tự thực hiện:
1. Đơn vị cấp cơ sở tổ chức bình xét tập thể có thành tích về Dân quân tự vệ. 2. Tập thể được bình xét khen thưởng viết báo cáo thành tích (theo Mẫu số 03). 3. Tập thể báo cáo thành tích tại hội nghị bình xét khen thưởng của cơ quan, tổ chức, đơn vị. Hội nghị tiến hành bình xét, biểu quyết bằng hình thức bỏ phiếu kín hoặc giơ tay. 4. Hội đồng thi đua - khen thưởng, Tổ thi đua - khen thưởng họp xem xét, biểu quyết bằng hình thức bỏ phiếu kín hoặc giơ tay đối với từng tập thể. 5. Cơ quan chính trị, cán bộ chính trị (nơi không có cơ quan chính trị) hoặc cơ quan, cán bộ đảm nhiệm công tác Dân quân tự vệ tổng hợp, báo cáo cấp ủy đảng (ban thường vụ) cùng cấp xem xét, quyết nghị. 6. Căn cứ quyết nghị của cấp ủy đảng (ban thường vụ), người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp ra quyết định khen thưởng theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp trên khen thưởng. 7. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng; chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự bộ, ngành Trung ương xem xét, đề nghị Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (qua Cục Dân quân tự vệ/Bộ Tổng Tham mưu) xét, quyết định khen thưởng hoặc trình Thủ tướng Chính phủ. 8. Cục Dân quân tự vệ/Bộ Tổng Tham mưu tiếp nhận hồ sơ, thẩm định thành tích, báo cáo Tổng cục Chính trị (qua Cục Tuyên huấn). 9. Cục Tuyên huấn/Tổng cục Chính trị tổng hợp, thẩm định, báo cáo Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị xem xét, trình Bộ trưởng Bộ Quốc phòng xét, quyết định khen thưởng hoặc trình Thủ tướng Chính phủ. |
Điều kiện thực hiện:
1. Đơn vị Dân quân tự vệ từ cấp tiểu đội và khẩu đội trở lên; 2. Ban chỉ huy quân sự cấp xã; Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức; Ban chỉ huy quân sự bộ, ngành Trung ương; 3. Cơ quan, đơn vị quân đội; 4. Ủy ban nhân dân các cấp; các cơ quan Nhà nước; tổ chức chính trị; tổ chức chính trị - xã hội; tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp; tổ chức xã hội - nghề nghiệp; tổ chức kinh tế; các tổ chức quốc tế ở Việt Nam; cơ quan, tổ chức nước ngoài và các cơ quan, đơn vị, tổ chức khác có thành tích trong công tác Dân quân tự vệ. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Dịch vụ bưu chính | 25 Ngày làm việc | 1. Thời hạn thẩm định hồ sơ khen thưởng: - Bộ Quốc phòng thẩm định hồ sơ khen thưởng thuộc thẩm quyền quyết định và đề nghị của Bộ trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Các cơ quan, đơn vị trực thuộc Quân ủy Trung ương, Bộ Quốc phòng thẩm định hồ sơ khen thưởng thuộc thẩm quyền quyết định và đề nghị của cấp mình trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. 2. Thời gian thông báo kết quả xét khen thưởng: - Sau khi nhận được quyết định khen thưởng của Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng trong thời hạn 10 ngày làm việc, Cục Tuyên huấn/Tổng cục Chính trị sao quyết định và thông báo kết quả khen thưởng cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trình khen thưởng. - Sau khi nhận được quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền, trong thời hạn 07 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và gửi kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. - Đối với các trường hợp không đủ điều kiện, tiêu chuẩn, hồ sơ theo quy định, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Tuyên huấn/Tổng cục Chính trị thông báo bằng văn bản cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trình khen thưởng. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
2. Hồ sơ đề nghị tặng "Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ"
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình của đơn vị (theo mẫu). | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
2. Danh sách đề nghị tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng; | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
3. Báo cáo thành tích của tập thể đề nghị tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng, có xác nhận của cấp trình khen (theo mẫu). | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
4. Biên bản họp và kết quả bỏ phiếu tín nhiệm của hội đồng thi đua - khen thưởng (theo mẫu). | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
5. Hồ sơ, tài liệu khác có liên quan (nếu có). | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
Hồ sơ đề nghị phong tặng danh hiệu "Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân"
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình của đơn vị (theo mẫu). | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
|
2. Danh sách đề nghị tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
|
3. Báo cáo thành tích của tập thể đề nghị tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng, có xác nhận của cấp trình khen (theo mẫu) | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
|
4. Biên bản họp và kết quả bỏ phiếu tín nhiệm của hội đồng thi đua - khen thưởng (theo mẫu) | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
|
5. Hồ sơ, tài liệu khác có liên quan (nếu có) | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
|
Tờ trình của đơn vị | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Danh sách đề nghị tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo thành tích của tập thể đề nghị tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng, có xác nhận của cấp trình khen | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Biên bản họp và kết quả bỏ phiếu tín nhiệm của Hội đồng thi đua - khen thưởng | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Hồ sơ, tài liệu khác có liên quan (nếu có) BQP | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
Hồ sơ đề nghị tặng "Bằng khen của Bộ Quốc phòng"
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình của đơn vị (theo mẫu). | MAU SO 1.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Danh sách đề nghị tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Báo cáo thành tích của tập thể đề nghị tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng, có xác nhận của cấp trình khen (theo mẫu). | MAU SO 3.doc MAU SO 6a.doc MAU SO 5a.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
4. Biên bản họp và kết quả bỏ phiếu tín nhiệm của hội đồng thi đua - khen thưởng (theo mẫu). | MAU SO 2.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
5. Hồ sơ, tài liệu khác có liên quan (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Hồ sơ đề nghị tặng Huân chương
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình của đơn vị (theo mẫu). | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
|
2. Danh sách đề nghị tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
|
3. Báo cáo thành tích của tập thể đề nghị tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng, có xác nhận của cấp trình khen (theo mẫu) | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
|
4. Biên bản họp và kết quả bỏ phiếu tín nhiệm của hội đồng thi đua - khen thưởng (theo mẫu) | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
|
5. Hồ sơ, tài liệu khác có liên quan (nếu có) | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
91/2017/NĐ-CP | Nghị định 91/2017/NĐ-CP | 31-07-2017 | Chính phủ |
48/2019/QH14 | Luật dân quân tự vệ | 22-11-2019 | Văn phòng Quốc hội |
57/2020/TT-BQP | Thông tư số 57/2020/TT-BQP | 13-05-2020 | Bộ Quốc phòng |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691