Thủ tục khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006652.000.00.00.H01 |
Số quyết định: | 238/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | An toàn, vệ sinh lao động |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh An Giang |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy xác nhận khai báo sử dụng, máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động hoặc công văn thông báo lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo (trong đó có nêu rõ lý do từ chối) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | + Bước 1: Trong khoảng thời gian 30 ngày trước hoặc sau khi đưa vào sử dụng , tổ chức, cá nhân dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn vệ sinh lao động gửi 01 bộ hồ sơ về Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương tại nơi sử dụng. + Bước 2: Cơ quan tiếp nhận xem xét thành phần và tính hợp lệ của hồ sơ. + Bước 3: Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, đại diện Sở Lao động – Thương binh và Xã hội ký Giấy xác nhận khai báo khi đưa vào sử dụng. Trường hợp không cấp Giấy xác nhận, đại diện Sở Lao động – Thương binh và Xã hội có công văn từ chối và nêu rõ lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo. |
Bước 2: | + Bước 2: Cơ quan tiếp nhận xem xét thành phần và tính hợp lệ của hồ sơ. |
Bước 3: | + Bước 3: Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, đại diện Sở Lao động – Thương binh và Xã hội ký Giấy xác nhận khai báo khi đưa vào sử dụng. Trường hợp không cấp Giấy xác nhận, đại diện Sở Lao động – Thương binh và Xã hội có công văn từ chối và nêu rõ lý do không cấp Giấy xác nhận khai báo. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | Không quá 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | |
Trực tuyến | 5 Ngày làm việc | Không quá 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc | Không quá 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Phiếu khai báo sử dụng đối tượng kiểm định; | Mau 04_Phụ lục II_NĐ_04_2023.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao phô tô Giấy chứng nhận kết quả kiểm định của thiết bị. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
44/2016/NĐ-CP | NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG VỀ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG, HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG | 15-05-2016 | Chính phủ |
16/2017/TT-BLĐTBXH | Thông tư 16/2017/TT-BLĐTBXH | 08-06-2017 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691