Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001643.000.00.00.H22 |
Số quyết định: | 267/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của mình. |
Bước 2: | - Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Bước 3: | - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Bước 4: | - Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
Điều kiện thực hiện:
Yêu cầu điều kiện đối với tổ chức khoa học và công nghệ đăng ký chủ trì nhiệm vụ: + Có quyền sở hữu hợp pháp kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; + Có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương trong quá trình thực hiện nhiệm vụ; |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 11 Ngày làm việc | - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấnxác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. | |
Trực tuyến | 11 Ngày làm việc | - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấnxác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. | |
Dịch vụ bưu chính | 11 Ngày làm việc | - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấnxác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Mẫu A1-ĐXNV.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương phối hợp thực hiện nhiệm vụ | Mẫu PL3-PHNC.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ hoặc văn bản cam kết trong trường hợp không có tài liệu chứng minh | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ hoặc văn bản cam kết trong trường hợp không có tài liệu chứng minh (Tài liệu là một trong các biểu mẫu: Mẫu 4 (Thông tư 15/2014/TT-BKHCN); Mẫu 11 (Thông tư 11/2014/TT-BKHCN); Phụ lục 6 – GXNKQKHCN (Thông tư 02/2015/TT-BKHCN). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
29/2013/QH13 | Luật 29/2013/QH13 | 18-06-2013 | Quốc Hội |
07/2017/QH14 | Luật 07/2017/QH14 | 19-06-2017 | Quốc Hội |
76/2018/NĐ-CP | Nghị định 76/2018/NĐ-CP | 15-05-2018 | Chính phủ |
03/2017/TT-BKHCN | Thông tư 03/2017/TT-BKHCN | 03-04-2017 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
07/2014/TT-BKHCN | Thông tư 07/2014/TT-BKHCN | 26-05-2014 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
1573/QĐ-BKHCN | Quyết định số1573/QĐ-BKHCN | 08-06-2018 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691