Thủ tục hỗ trợ cơ sở chế biến, bảo quản nông sản
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.011344 |
Số quyết định: | 2545/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Phòng kinh tế, Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt đối tượng thụ hưởng và kinh phí hỗ trợ của Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với chính sách thực hiện trên địa bàn cấp huyện. Trường hợp không phê duyệt: văn bản thông báo và nêu rõ lý do., Quyết định phê duyệt đối tượng thụ hưởng và kinh phí hỗ trợ của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với chính sách thực hiện trên địa từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên. Trường hợp không phê duyệt: văn bản thông báo và nêu rõ lý do. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 34 Ngày làm việc | 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | |
Trực tuyến | 34 Ngày làm việc | 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 34 Ngày làm việc | 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Thành Phần
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư của cơ quan có thẩm quyền (đối với các dự án thuộc diện phải chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư) hoặc bản sao văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với các dự án không thuộc diện phải chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản sao giấy phép môi trường hoặc quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Quyết định phê duyệt dự án và quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán (đối với dự án có tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng), kèm theo hồ sơ thiết kế cơ sở và thiết kế bản vẽ thi công (thuyết minh, bản vẽ, dự toán). Hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (đối với dự án có tổng mức dưới 15 tỷ đồng), kèm theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công (thuyết minh, bản vẽ, dự toán); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Hồ sơ hoàn công (bản vẽ hoàn công, bảng tổng hợp kinh phí); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Hợp đồng thi công xây dựng, biên bản nghiệm thu, hóa đơn do cơ quan thuế ban hành (hóa đơn) của đơn vị thi công xây dựng. Hợp đồng, biên bản nghiệm thu, hóa đơn để mua trang thiết bị (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691