Thủ tục Hỗ trợ chi phí mua sắm, máy móc, thiết bị, chuyển giao công nghệ, tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất sản phẩm OCOP; xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị bảo quản, trang trí điểm cho đơn vị thực hiện việc giới thiệu và bán các sản phẩm OCOP; thiết kế, mua bao bì thương phẩm, mua nhãn hàng hóa
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.011329 |
Số quyết định: | 4824/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Phòng Tài chính, Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Phòng Kinh tế |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chuyển tiền |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
- Máy móc, thiết bị phải mới 100% và phải có kế hoạch sản xuất, kinh doanh hoặc phương án đầu tư sản xuất do cơ sở sản xuất kinh doanh lập - Trang thiết bị bảo quản, trang trí phải mới 100% và có kế hoạch sản xuất, kinh doanh hoặc phương án đầu tư sản xuất do cơ sở sản xuất kinh doanh lập; có cam kết dành ít nhất 70% diện tích để trưng bày giới thiệu và bán sản phẩm OCOP, trong thời gian tối thiểu 5 năm liên tục và đáp ứng các tiêu chí điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP theo quy định của Bộ Công Thương. - Phải đáp ứng các quy định về ghi nhãn hàng hóa tại Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | |
Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | Qua bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Đơn đề nghị hỗ trợ của chủ cơ sở sản xuất kinh doanh theo Mẫu đơn đề nghị hỗ trợ (quy định tại mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Nghệ An) | 4824 MẪU ĐƠN 2.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
+ Hợp đồng và biên bản bàn giao, nghiệm thu, thanh lý hợp đồng giữa cơ sở sản xuất kinh doanh với doanh nghiệp cung ứng, các hóa đơn, chứng từ liên quan, trong đó nêu rõ loại máy, chủng loại, công suất, các phụ kiện kèm theo máy; Thông báo giá của cấp có thẩm quyền hoặc chứng thư thẩm định giá của các cơ quan, đơn vị có chức năng; Kết quả nghiệm thu thực hiện chính sách theo Mẫu biên bản nghiệm thu kết quả thực hiện chính sách (quy định tại mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Nghệ An); Các chứng từ liên quan (phiếu thu, phiếu chi, phiếu xuất, nhập kho). | 4824 MẪU BB nghiem thu.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
+ Đối với chi phí xây dựng, sửa chữa điểm giới thiệu và bán sản phẩm ngoài những hồ sơ nêu trên phải có Quyết định phê duyệt báo cáo hồ sơ thiết kế, kỹ thuật và dự toán của UBND cấp huyện. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691