Thủ tục hải quan đối với tàu biển nhập cảnh
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001735 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Hải quan |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định thông qua tàu biển |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | ++ Thuyền trưởng khai, nộp cho Hải quan cảng các chứng từ theo quy định:
++ Trường hợp tàu có chuyên chở hàng hóa nhập khẩu chuyển cảng, hàng hóa quá cảnh, hàng trung chuyển thì yêu cầu thuyền trưởng nộp thêm bản khai hàng hóa chuyển cảng, quá cảnh, trung chuyển khi làm thủ tục nhập cảnh cho tàu. ++ Trường hợp cần thiết thì công chức hải quan được yêu cầu thuyền trưởng xuất trình các chứng từ sau: +++ Nhật ký hành trình tàu. +++ Sơ đồ hàng xếp trên tàu. +++ Các chứng từ có liên quan đến hàng hóa đang vận chuyển trên tàu. |
Bước 2: | Bước 1: Tiếp nhận thông tin trước khi tàu đến. - Tiếp nhận thông tin từ cảng Vụ - Chuyển thông tin đến các bộ phận liên quan khi có yêu cầu và theo chỉ đạo của lãnh đạo Chi cục như Chi cục Hải quan nơi phương tiện vận tải sẽ dỡ hàng, bộ phận phân tích rủi ro, bộ phận thủ tục hàng hóa xuất nhập khẩu, Chi cục Kiểm tra sau thông quan, Đội kiểm soát hải quan. |
Bước 3: | Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ và thông quan tàu biển nhập cảnh. - Hướng dẫn để thuyền trưởng khai, nộp cho Hải quan cảng các chứng từ như đã nêu ở điểm 1. - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ hải quan. - Đóng dấu (sử dụng Mẫu số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1200/2001/QĐ-TCHQ ngày 23/11/2001 của Tổng cục Hải quan) vào bản khai chung; bản khai dự trữ của tàu; bản khai hàng hóa nguy hiểm; bản khai hàng hóa, hành lý của thuyền viên. Riêng đối với bản khai hàng hoá ghi tổng số trang, ký tên, đóng dấu lên trang đầu và trang cuối của bản khai. |
Bước 4: | Bước 3: Trao đổi thông tin và lưu trữ hồ sơ. - Gửi bản khai hàng hóa nhập khẩu (bản sao) đến Chi cục Hải quan nơi phương tiện vận tải dỡ hàng, Bộ phận phân tích rủi ro. - Nhập các dữ liệu vào máy tính hoặc vào sổ theo dõi. - Lưu hồ sơ theo quy định. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | theo quy định | Thời hạn tiếp nhận, đăng ký, kiểm tra hồ sơ hải quan: ngay sau khi người khai hải quan nộp, xuất trình hồ sơ hải quan đúng quy định của pháp luật (Khoản 1, Điều 19 Luật Hải quan) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Trường hợp cần thiết thì công chức hải quan được yêu cầu thuyền trưởng xuất trình các chứng từ sau
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Nhật ký hành trình tàu. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Sơ đồ hàng xếp trên tàu. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Các chứng từ có liên quan đến hàng hóa đang vận chuyển trên tàu. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp tàu có chuyên chở hàng hóa nhập khẩu chuyển cảng, hàng hóa quá cảnh, hàng trung chuyển thì yêu cầu thuyền trưởng nộp thêm bản khai hàng hóa chuyển cảng, quá cảnh, trung chuyển khi làm thủ tục nhập cảnh cho tàu.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
bản khai hàng hóa chuyển cảng, quá cảnh, trung chuyển khi làm thủ tục nhập cảnh cho tàu | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản khai chung | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản khai dự trữ của tàu | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Bản khai hàng hoá (ký, đóng dấu trang đầu và trang cuối) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Danh sách thuyền viên | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách hành khách (nếu có) | Danh sách hành khách .doc | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Bản khai hành lý của thuyền viên | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
42/2005/QH11 | Luật 42/2005/QH11 | 14-06-2005 | Quốc Hội |
154/2005/NĐ-CP | Nghị định 154/2005/NĐ-CP | 15-12-2005 | Chính phủ |
128/2013/TT-BTC | Thông tư 128/2013/TT-BTC | 10-09-2013 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691