Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải đường thủy (thuyền xuồng, ca nô) xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường sông.
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.009092 |
Số quyết định: | 671/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Hải quan |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Xác nhận tạm nhập, tái xuất; tạm xuất, tái nhập |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Người khai hải quan khai và ký tên vào tờ khai phương tiện vận tải đường thủy tạm nhập - tái xuất, tờ khai phương tiện tạm xuất - tái nhập; nộp, xuất trình các giấy tờ liên quan đến phương tiện vận tải. Trường hợp khi tái xuất hoặc tái nhập mà người khai hải quan không xuất trình được tờ khai tạm nhập - tái xuất, tờ khai tạm xuất - tái nhập có xác nhận của Chi cục Hải quan cửa khẩu thì phải giải trình và khai báo lại trên tờ khai tạm nhập - tái xuất, tờ khai tạm xuất - tái nhập. |
Bước 2: | Bước 2: Cơ quan hải quan tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu có);
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì in tờ khai phương tiện vận tải đường thủy tạm nhập - tái xuất, tờ khai phương tiện tạm xuất - tái nhập từ hệ thống, đóng dấu công chức hải quan tiếp nhận và dấu “VIET NAM CUSTOMS” theo mẫu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành lên tờ khai, giao cho người khai hải quan để làm thủ tục khi tái nhập hoặc tái xuất; lưu hồ sơ tờ khai do người khai hải quan nộp khi làm thủ tục tái nhập hoặc tái xuất + Trường hợp hồ sơ, giấy tờ chưa đầy đủ, hợp lệ thì từ chối tiếp nhận đăng ký hồ sơ, thông báo rõ lý do không tiếp nhận và những thiếu sót cần bổ sung cho người khai hải quan. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Việc kiểm tra phương tiện vận tải phải bảo đảm kịp thời việc xếp dỡ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, việc xuất cảnh, nhập cảnh của hành khách và bảo đảm việc kiểm tra, giám sát hải quan theo quy định | Lệ phí : 200000 Đồng Lệ phí với phương tiện quá cảnh: 200.000 đồng/phương tiện |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ hải quan đối với phương tiện vận tải đường thủy nhập cảnh (thuyền xuồng, ca nô nước ngoài tạm nhập; thuyền xuồng, ca nô Việt Nam tái nhập), người khai hải quan nộp hoặc xuất trình các giấy tờ sau
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy phép vận tải đường thủy qua biên giới của cơ quan có thẩm quyền | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy đăng ký phương tiện đối với phương tiện vận tải đường thủy nước ngoài tạm nhập | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tờ khai phương tiện vận tải đường thủy tạm nhập - tái xuất: Nộp 01 bản chính hoặc Tờ khai phương tiện vận tải đường sông tạm xuất - tái nhập có xác nhận tạm nhập của Chi cục Hải quan cửa khẩu làm thủ tục tạm xuất | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách người trên phương tiện vận tải đường thủy (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản kê nguyên liệu, vật dụng dự trữ trên phương tiện vận tải đường thủy | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản khai hành lý thuyền viên, nhân viên làm việc trên phương tiện vận tải đường thủy | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản khai hàng hóa trong trường hợp phương tiện vận tải đường thủy vận chuyển hàng hóa | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách hành khách trong trường hợp phương tiện vận tải đường thủy vận chuyển hành khách | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ hải quan đối với phương tiện vận tải đường thủy xuất cảnh (thuyền xuồng, ca nô nước ngoài tái xuất; thuyền xuồng, ca nô Việt Nam tạm xuất), người khai hải quan nộp hoặc xuất trình các giấy tờ sau
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy phép vận tải đường thủy qua biên giới của cơ quan có thẩm quyền | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy đăng ký phương tiện đối với phương tiện vận tải đường thủy Việt Nam tạm xuất | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tờ khai phương tiện vận tải đường thủy tạm xuất - tái nhập: Nộp 01 bản chính hoặc Tờ khai phương tiện vận tải đường thủy tạm nhập - tái xuất có xác nhận tạm nhập của Chi cục Hải quan cửa khẩu làm thủ tục tạm nhập | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách người trên phương tiện vận tải đường thủy (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản kê nguyên liệu, vật dụng dự trữ trên tầu theo mẫu quy định của Bộ Tài chính | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản khai hành lý thuyền viên, nhân viên làm việc trên phương tiện vận tải đường thủy | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản khai hàng hóa trong trường hợp phương tiện vận tải đường thủy vận chuyển hàng hóa | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách hành khách trong trường hợp phương tiện vận tải đường thủy vận chuyển hành khách | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
54/2014/QH13 | Luật 54/2014/QH13 | 23-06-2014 | |
59/2018/NĐ-CP | Nghị định 59/2018/NĐ-CP | 20-04-2018 | |
08/2015/NĐ-CP | Nghị định 08/2015/NĐ-CP | 21-01-2015 | |
50/2018/TT-BTC | Thông tư 50/2018/TT-BTC | 23-05-2018 | |
274/2016/TT-BTC | Thông tư 274/2016/TT-BTC | 14-11-2016 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691