Thủ tục hải quan đối với ôtô Việt Nam khi xuất cảnh (tạm xuất), nhập cảnh (tái nhập) với mục đich thương mại
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000403 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Hải quan |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản xác nhận |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người khai hải quan khai, nộp và xuất trình các giấy tờ theo quy định. |
Bước 2: | Cơ quan Hải quan tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và làm thủ tục hải quan theo các bước thực hiện như đối với ô tô nước ngoài khi nhập cảnh (tạm nhập) và ô tô nước ngoài khi xuất cảnh (tái xuất). |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 1 Giờ | Thời hạn tiếp nhận, đăng ký, kiểm tra hồ sơ hải quan: ngay sau khi người khai hải quan nộp, xuất trình hồ sơ hải quan đúng quy định của pháp luật (Khoản 1, Điều 19 Luật Hải quan) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai phương tiện vận tải đường bộ tạm nhập-tái xuất (theo mẫu HQVN/2006/01-PTVT.ĐB) | 1.doc | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
Danh sách hành khách (đối với ô tô vận chuyển hành khách) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tờ khai nhập cảnh-xuất cảnh của người điều khiển phương tiện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy phép của cơ quan có thẩm quyền cấp | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy đăng ký phương tiện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tờ khai hàng hoá nhập khẩu, quá cảnh | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đối với ôtô Việt Nam xuất cảnh: - Khai bổ sung việc gia hạn tạm nhập và những thay đổi khác so với khai báo khi tạm nhập (nếu có) vào tờ khai phương tiện vận tải đường bộ tạm nhập - tái xuấ | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đối với ôtô Việt Nam xuất cảnh: Tờ khai phương tiện vận tải đường bộ tạm nhập-tái xuất (theo mẫu HQVN/2006/02-PTVT.ĐB) có xác nhận tạm nhập của Chi cục Hải quan cửa khẩu làm thủ tục tạm nhập | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đối với ôtô Việt Nam xuất cảnh: Danh sách hành khách (đối với ô tô vận chuyển hành khách) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đối với ôtô Việt Nam xuất cảnh: Văn bản gia hạn tạm nhập (nếu có) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Đối với ôtô Việt Nam xuất cảnh: Tờ khai hàng hoá xuất khẩu, quá cảnh | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
42/2005/QH11 | Luật 42/2005/QH11 | 14-06-2005 | Quốc Hội |
29/2001/QH10 | Luật 29/2001/QH10 | 29-06-2001 | Quốc Hội |
154/2005/NĐ-CP | Nghị định 154/2005/NĐ-CP | 15-12-2005 | Chính phủ |
79/2009/TT-BTC | Thông tư 79/2009/TT-BTC | 20-04-2009 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691